Danh sách các đề tài thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với Biến đổi khí hậu, mã số KHCN – BĐKH 11/15
Cập nhật lúc 2022-02-09 07:58:42
TT | Mã tài liệu | STT | Tên đề tài | Tác giả | Chủ đề | Năm Xuất bản |
1 | 0401001.2013 | 0401001 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám để giám sát và cảnh báo những tác động của biến đổi khí hậu nhằm chủ động phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại do tai biến thiên nhiên | CQ chủ trì: Cục viễn thám quốc gia; Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Xuân Lâm | Công nghệ viễn thám, cảnh báo tác động biến đổi khí hậu | 2013 |
2 | 0401002.2014 | 0401002 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Báo cáo tổng hợp kết quả KHCN đề tài: Nghiên cứu xây dựng Atlas khí hậu và biến đổi khí hậu Việt Nam | Cơ quan chủ trì: Viện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Vũ Xuân Nghĩa | Atlas, biến đổi khí hậu | 2014 |
3 | 0401003.2014 | 0401003 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Báo cáo tổng hợp kết quả KHCN đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình đô thị ven biển có khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu | Cơ quan chủ trì: Trung tâm nghiên cứu đô thị; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Mai Trọng Nhuận | Mô hình đô thị ven biển, thích ứng với biến đổi khí hậu | 2014 |
4 | 0401004.2014 | 0401004 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định nguyên nhân, đề xuất giải pháp ứng phó với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu ở vùng đồng bằng Sông Cửu Long | Cơ quan chủ trì: Trung tâm thẩm định – Tư vấn tài nguyên nước, Cục quản lý tài nguyên nước; Chủ nhiệm đề tài: Ths. Lê Hữu Thuần | Xâm nhập mặn, Đồng Bằng Sông Cửu Long | 2014 |
5 | 0401005.2014 | 0401005 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn thành lập hành lang đa dạng sih học nhằm bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu | CQ chủ trì: Cục bảo tồn đa dạng sinh học; Chủ nhiệm đề tài: TS. Phạm Anh Cường | Bảo tồn đa dạng sinh học, hành lang đa dạng sinh học | 2014 |
6 | 0401006.2014 | 0401006 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu xây dựng phương án đàm phán khung của Việt Nam về biến đổi khí hậu, những vấn đề lớn trong đàm phán giai đoạn sau năm 2012 đến 2020 và định hướng đến năm 2050 | CQ chủ trì: Viện Khoa học khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu; chủ nhiệm đề tài: Ths. Trần Thị Minh Hà | Đàm phán về biến đổi khí hậu | 2014 |
7 | 0401007.2014 | 0401007 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu thiết kế mô hình làng sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng cho khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long | CQ chủ trì: Trung tâm tư vấn và công nghệ môi trường; Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Đức Toàn | Làng sinh thái, thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng, Đồng Bằng Sông Cửu Long | 2014 |
8 | 0401008.2014 | 0401008 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng mạng lưới giám sát biến đổi khí hậu và điều chỉnh bổ sung mạng lưới quan trắc khí tượng, thuỷ văn, hải văn góp phần năng cao chất lượng dự báo thiên tai trong bối cảnh biến đổi khí hậu | CQ chủ trì: Trung tâm ứng dụng công nghệ và bồi dưỡng nghiệp vụ khí tượng thuỷ văn và môi trường; Chủ nhiệm đề tài: TS. Bùi Văn Đức | Mạng lưới giám sát biến đổi khí hậu, quan trắc khí tượng thuỷ văn, hải văn | 2014 |
9 | 0401009.2014 | 0401009 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu xây dựng định hướng và các phương án giảm phát thải khí nhà kính trên cơ sở đảm bảo các mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội của Việt Nam | CQ chủ trì: Viện chiến lược, chính sách tài nguyên và môi trường; Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Văn Tài | Giảm phát thải khí nhà kính, phát triển kinh tế xã hội | 2014 |
10 | 0401010.2014 | 0401010 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sự biến đổi tài nguyên nước Đồng Bằng Sông Cửu Long | CQ chủ trì: Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Môi trường; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Trần Hồng Thái | Biến đổi tài nguyên nước, Đồng Bằng Sông Cửu Long | 2014 |
11 | 0401011.2014 | 0401011 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu xây dựng kịch bản về các hiện tượng thời tiết cực đoan trung hạn (2015-2030) cho khu vực Việt Nam – Biển Đông sử dụng kịch bản biến đổi khí hậu trong chương trình KAKUSHIN | CQ Chủ trì: Trường Đại học Khoa học tự nhiên; Chủ nhiệm đề tài: GS.TS Nguyễn Hữu Dư | Kịch bản về các hiện tượng thời tiết cực đoan, chương trình Kakushin | 2014 |
12 | 0401012.2014 | 0401012 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới sức khoẻ, bệnh tật của lực lượng vũ trang và đề xuất giải pháp y sinh học khắc phục | CQ chủ trì: Học viện Quân Y; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Phạm Ngọc Châu | Biến đổi khí hậu và sức khoẻ, lực lượng vũ trang | 2014 |
13 | 0401013.2014 | 0401013 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm thiết lập hệ thống giám sát tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với chất lượng môi trường nước mặt lục địa | CQ chủ trì: Trung tâm Quan trắc môi trường – Tổng cục môi trường; Chủ nhiệm đề tài: Ths. Tăng Thế Cường | giám sát tác động của BĐKH, chất lượng nước mặt lục địa | 2014 |
14 | 0401014.2014 | 0401014 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu, đánh giá kiến tạo hiện đại khu vực ven biển miền Trung Việt Nam và vai trò của nó đối với các tai biến thiên nhiên phục vụ dự báo và phòng tránh thiên tai trong điều kiện biến đổi khí hậu | CQ chủ trì: Trường Đại học mỏ địa chất; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Trần Thanh Hải | 2014 | |
15 | 0401015.2014 | 0401015 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến một số cây trồng chủ lực (lúa, ngô, đậu tương, mía) tại Đồng Bằng Sông Cửu Long và Đồng Bằng Sông Hồng | CQ chủ trì: Viện môi trường nông nghiệp; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Phạm Quang Hà | Nông nghiệp, Đồng Bằng Sông Cửu Long và Đồng Bằng Sông Hồng | 2014 |
16 | 0401016.2014 | 0401016 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu đánh giá tiềm năng lợi ích kép về môi trường của các hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam | CQ chủ trì: Viện Khoa học môi trường; Chủ nhiệm đề tài: TS Đỗ Nam Thắng | Ứng phó biến đổi khí hậu | 2014 |
17 | 0401017.2015 | 0401017 | Chương trình KHCN-BĐKH/11-15: Báo cáo tổng hợp kết quả KHCN đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công ngệ ổn định và liên kết các giồng cát ven biển tại các tỉnh Trung bộ để tạo thành đê biển tự nhiên nhằm giảm thiểu tác động của mực nước biển dâng | Cơ quan chủ trì: Viện sinh thái và bảo vệ công trình; Chủ nhiệm đề tài: Ths. Lê Ngọc Cương | Giồng cát ven biển, nước biển dâng, đê biển tự nhiên, giảm nhẹ BĐKH | 2015 |
18 | 0401018.2015 | 0401018 | Chương trình KHCN cấp nhà nước KHCN-BĐKH/11-15: Báo cáo tổng hợp kết quả KHCN đề tài: Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói, gốm sứ | Cơ quan chủ trì: Viện khoa học và kỹ thuật môi trường; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Nguyễn Huy Động | Giảm thiểu phát thải khí nhà kính | 2015 |
19 | 0401019.2015 | 0401019 | Chương trình KHCN cấp nhà nước KHCN-BĐKH/11-15: Báo cáo tổng hợp kết quả KHCN đề tài: Lượng giá kinh tế do biến đổi khí hậu đối với thuỷ sản miền Bắc và đề xuất giải pháp giảm thiểu thiệt hại do biến đổi khí hậu | Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN; Tham gia chính: TS. Nguyễn Viết Thanh, Ths. Nguyễn Thị Vĩnh Hà; TS. Nguyễn Quốc Việt | Lượng giá kinh tế, thuỷ sản miền bắc, giảm thiểu thiệt hại | 2015 |
20 | 0401020.2015 | 0401020 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu, đánh giá, tuỷen chọn và khảo nghiệm bộ giống lúa chịu hạn thích ứng cho vùng duyên hải Miền Trung chịu ảnh hưởng bất lợi của Biến đổi khí hậu | Cơ quan chủ trì: Viện bảo vệ thực vật; Chủ trì đề tài: Ths. Lại Tiến Dũng | Giống lúa chịu hạn, duyên hải miền Trung | 2015 |
21 | 0401021.2015 | 0401021 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến nhóm người nghèo ở Bắc Bộ Việt Nam và đề xuất các giải pháp giảm thiểu | Cơ quan chủ trì: Viện nghiên cứu và phát triển bền vững vùng; Chủ nhiệm đề tài: TS. Lương Thị Thu Hằng | Đánh giá tác động của BĐKH, người nghèo, Bắc Bộ | 2015 |
22 | 0401022.2015 | 0401022 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu xây dựng cơ chế, chính sách liên kết vùng trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam | Cơ quan chủ trì: Viện địa lý nhân văn; Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Song Tùng | chính sách, liên kết vùng | 2015 |
23 | 0401023.2015 | 0401023 | Chương trình KHCN cấp nhà nước KHCN-BĐKH/11-15: Báo cáo tổng hợp kết quả KHCN đề tài: Nghiên cứu cơ chế chính sách, định hướng đổi mới công nghệ để giảm thiểu khí nhà kính hướng tới nền kinh tế carbon thấp phù hợp với điều kiện thực tế ở Việt Nam đói với các khu kinh tế ven biển | Cơ quan chủ trì: Hiệp hội công nghiệp môi trường Việt Nam; chủ nhiệm đề tài: TS. Đỗ Hữu Hào | kinh tế carbon thấp, kinh tế ven biển, chính sách | 2015 |
24 | 0401024.2015 | 0401024 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu, xây dựng quy trình kỹ thuật canh tác và bảo vệ đất cho cây trồng chủ lực tại các vùng đồng bằng dưới ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu | Cơ quan chủ trì đề tài: Viện môi trường nông nghiệp; Chủ nhiệm đề tài: Ths. Bùi Thị Phương Loan | Kỹ thuật canh tác, bảo vệ đất, vùng đồng bằng | 2015 |
25 | 0401025.2015 | 0401025 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu cơ sở khoa học , tăng cường năng lực đáp ứng thông tin khí tượng thuỷ văn phục vụ công tác ứng phó với Biến đổi khí hậu | Cơ quan chủ trì: Cục khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu; Chủ nhiệm đề tài: Ths. Nguyễn Thị Bình Minh | Thông tin khí tượng thuỷ văn | 2015 |
26 | 0401026.2015 | 0401026 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu phát triển bộ chỉ số thích ứng với biến đổi khí hậu phục vụ công tác quản lý nhà nước về biến đổi khí hậu | CQ chủ trì: Viện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Huỳnh Thị Lan Hương | Bộ chỉ số thích ứng với BĐKH | 2015 |
27 | 0401027.2015 | 0401027 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu và xây dựng hệ hỗ trợ ra quyết định trong quản lý tài nguyên đất và nước tại Đồng bằng Sông Cửu Long ứng phó với biến đổi khí hậu | CQ Chủ trì: Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Nguyễn Đinh Tuấn | Hệ hỗ trợ ra quyết định, quản lý tài nguyên đất và nước, Đồng Bằng Sông Cửu Long | 2015 |
28 | 0401028.2015 | 0401028 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế – xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh bién đổi khí hậu và khai thác công trình thuỷ điện, thuỷ lợi | CQ Chủ trì: Trường Đại học Khoa học tự nhiên; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Nguyễn Thanh Sơn | Tổn thương kinh tế – xã hội, lưu vực sông, thuỷ điện, thuỷ lợi, lũ lụt, miền Trung | 2015 |
29 | 0401029.2015 | 0401029 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Luận cứ khoa học cho việc lựa chọn và hoàn thiện các mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng ở miền Trung và đề xuất nhân rộng | CQ Chủ trì: Viện tài nguyên và Môi trường – ĐH Huyế; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Lê Văn Thắng | mô hình thích ứng với biến đổi dựa vào cộng đồng, miền Trung | 2015 |
30 | 0401030.2015 | 0401030 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các bệnh truyền nhiễm của người và thử nghiệm một số giải pháp can thiệp tại vùng ven biển Đồng Bằng Bắc Bộ và Nam Bộ | CQ chủ trì: Học viện Quân y; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Vũ Xuân Nghĩa | Bệnh truyền nhiễm, ven biển Đồng Bằng Bắc Bộ và Nam Bộ | 2015 |
31 | 0401031.2015 | 0401031 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu sự bùng phát sâu, bệnh hại trên một số cây trồng nông nghiệp có giá trị kinh tế cao dưới tác động của biến đổi khí hậu và đề xuất các biện pháp quản lý thích ứng để giảm thiểu thiệt hại | CQ chủ trì: Viện bảo vệ thực vật; Chủ nhiệm đề tài: Ths. Đoàn Thị Lương | Bùng phát sâu bệnh hại, nông nghiệp, biến đổi khí hậu | 2015 |
32 | 0401032.2015 | 0401032 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ một số cộng đồng dễ bị tổn thương ở Việt Nam và giải pháp ứng phó | Cơ quan chủ trì: Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương; Chủ nhiệm đề tài: TS. Lê Thị Phương Mai | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ, cộng đồn dễ bị tổn thương | 2015 |
33 | 0401033.2015 | 0401033 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát tài nguyên đất trong điều kiện biến đổi khí hậu tại Việt Nam | CQ chủ trì: Trung tâm điều tra đánh giá tài nguyên đất – Tổng cục quản lý đất đai; Chủ nhiệm đề tài: TS. Đào Trung Chính | Hệ thống giám sát tài nguyên đất | 2015 |
34 | 0401034.2015 | 0401034 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với một số đảo, nhóm đảo điển hình của Việt Nam và đề xuất giải pháp ứng phó | CQ chủ trì: Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Nguyễn Đại An | Tác động của BĐKH đến đảo, nhóm đảo | 2015 |
35 | 0401035.2015 | 0401035 | Chương trình KHCN phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với BĐKH, mã số KHCN-BĐKH11/15: Nghiên cứu đánh giá biến động đường bờ biển các tỉnh Nam Bộ dưới tác động của Biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng | CQ chủ trì: Trường Đại học Khoa học tự nhiên; Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Vũ Văn Phái | Biến động đường bờ biển, Nam Bộ, nước biển dâng | 2015 |
CÁC TIN KHÁC