Cập nhật lúc 2024-03-18 17:00:00
1. Ứng viên cần đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ được minh chứng bằng một trong các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài, ngành sư phạm ngôn ngữ nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành được thực hiện bằng ngôn ngữ nước ngoài phù hợp với yêu cầu của CTĐT thạc sĩ;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN cấp trong thời gian không quá 2 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Một trong các chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ/chứng nhận đến ngày đăng ký dự tuyển, được cấp bởi các cơ sở tổ chức thi chứng chỉ ngoại ngữ được Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQGHN công nhận (Phụ lục 4 và 5).
2. Người dự tuyển là công dân nước ngoài phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương) trở lên mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt.
PHỤ LỤC 4. BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI VÀ CÁC ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ VÀ VĂN BẰNG NGOẠI NGỮ
TƯƠNG ĐƯƠNG BẬC 3, BẬC 4 THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC
SỬ DỤNG TRONG TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ VÀ TIẾN SĨ TẠI ĐHQGHN
Tiếng Anh
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
IELTS |
TOEFL |
CAMBRIDGE EXAM |
VSTEP |
APTIS ESOL (*) |
PEIC |
Bậc 3 |
4.5 |
42 iBT |
A2 Key 140 B1 Preliminary 140 B2 First 140 B1 Business Preliminary 140 B2 Business Vantage 140 |
VSTEP.3-5 (4.0) |
B1 |
Level 2 |
Bậc 4 |
5.5 |
72 iBT |
A2 Key 160 B1 Preliminary 160 B2 First 160 B1 Business Preliminary 160 B2 Business Vantage 160 |
VSTEP.3-5 (6.0) |
B2 |
Level 3 |
Cơ sở cấp CCNN được công nhận |
BC, IDP, Cambridge ESOL |
ETS |
Cambridge ESOL |
30 cơ sở được Bộ GD&ĐT công nhận (Phụ lục 5) |
BC |
Pearson |
Ghi chú: (*) chứng chỉ tiếng Anh VSTEP được cấp theo mẫu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại Thông báo số 691/TB-QLCL ngày 08 tháng 5 năm 2020 (xem mẫu tại: https://bit.ly/mau_ccvstep).
Một số văn bằng và chứng chỉ ngoại ngữ khác
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
TIẾNG NGA |
TIẾNG PHÁP (**) |
TIẾNG ĐỨC |
TIẾNG TRUNG |
TIẾNG HÀN QUỐC |
TIẾNG NHẬT BẢN |
Bậc 3 |
ТРКИ-1 |
DALF B1 DELF B1 TCF B1 |
Goethe-Zertifikat B1, TELC Deutsch B1, DSD I, ÖSD -Zertifikat B1, TestDaF-TDN3, ECL B1 |
HSK bậc 3 |
TOPIK II (Bậc 3) |
JLPT N3; NAT TEST 3Q; J-TEST (400) |
Bậc 4 |
ТРКИ-2 |
DALF B2 DELF B2 TCF B2 |
Goethe-Zertifikat B2, TELC Deutsch B2, DSD II (Viết/nói: 8-11 điểm; Nghe/đọc: 8-13 điểm), ÖSD-Zertifikat B2, TestDaF-TDN4 ECL B2 |
HSK bậc 4 |
TOPIK II (Bậc 4) |
JLPT N2 (90); NAT TEST 2Q (100); J-TEST (600) |
Cơ sở cấp CCNN được công nhận |
Viện tiếng Nga Quốc gia A.X.Puskin; Phân viện Puskin |
Bộ Giáo dục Pháp |
Viện Goethe, TELC, ZfA, ÖSD |
Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục Quốc tế khảo thí Hán ngữ, Bắc Kinh, Trung Quốc (***) |
Viện Giáo dục Quốc tế quốc gia Hàn Quốc (NIIED) |
Japan Foundation (JLPT); Senmon Kyouiku Publishing Co.,Ltd (NAT-TEST); Nihongo Kentei Kyokai (J-TEST) |
Ghi chú: (**) Bằng tiếng Pháp DELF và DALF không giới hạn thời hạn sử dụng; (***) Cơ sở cấp chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Trung có hiệu lực áp dụng từ ngày 16/01/2024 (trước thời điểm này là Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc).
PHỤ LỤC 5. DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ CẤP CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH
ĐƯỢC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÔNG NHẬN (TÍNH ĐẾN 29/02/2024)
STT |
Cơ sở cấp chứng chỉ, chứng nhận |
Chứng chỉ |
Chứng nhận VNU test |
|||||
Tiếng Anh (*) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Trung |
Tiếng Đức |
Tiếng Nhật |
Tiếng Hàn |
||
1 |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
V |
V |
V |
V |
V |
V |
V |
2 |
Trường ĐH Hà Nội |
V |
|
|
||||
3 |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Huế |
V |
|
|
||||
4 |
Trường ĐH SP TP Hồ Chí Minh |
V |
|
|
||||
5 |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng |
V |
|
|
||||
6 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
V |
|
|
||||
7 |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
V |
|
|
||||
8 |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Tp.HCM |
V |
|
|
||||
9 |
ĐH Thái Nguyên |
V |
|
|
||||
10 |
Trường ĐH Cần Thơ |
V |
|
|
||||
11 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
V |
|
|
||||
12 |
Trường ĐH Vinh |
V |
|
|
||||
13 |
Học viện An ninh nhân dân |
V |
|
|
||||
14 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
V |
|
|
||||
15 |
Trường ĐH Thương mại |
V |
|
|
||||
16 |
Trường ĐH Ngoại thương |
V |
|
|
||||
17 |
Học viện Khoa học quân sự |
V |
|
|
||||
18 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
V |
|
|
||||
19 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
V |
|
|
||||
20 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
V |
|
|
||||
21 |
Trường ĐH Sài Gòn |
V |
|
|
||||
22 |
Trường ĐH Văn Lang |
V |
|
|
||||
23 |
Trường ĐH Trà Vinh |
V |
|
|
||||
24 |
Trường ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
V |
|
|
||||
25 |
Trường ĐH Công nghiệp Tp.HCM |
V |
|
|
||||
26 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
V |
|
|
||||
27 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính Tp.HCM |
V |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường ĐH Công thương Tp.HCM |
V |
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
V |
|
|
||||
30 |
Trường ĐH Kinh tế Tp.HCM |
V |
|
|
|
|
|
|
CÁC TIN KHÁC