Danh sách luận văn đã bảo vệ
Cập nhật lúc 2025-05-12 00:00:00

TT | Mã số | Họ và tên | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Cán bộ hướng dẫn 2 | Thời gian bảo vệ | Khóa học | Chuyên ngành | Định hướng |
1 | 11095001 | Lê Mạnh An | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến chế độ thủy văn tỉnh Lào Cai | GS.TS Trần Hồng Thái | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
2 | 11095003 | Phan Trường Duân | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sự biến đổi hạn hán tỉnh Ninh Bình | PGS.TS Ngô Đức Thành | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
3 | 11095004 | Trần Tiến Dũng | Vai trò của chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam giai đoạn 2009 - 2012 | GS.TS Trần Hồng Thái | 03/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
4 | 11095005 | Võ Ngọc Dũng | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến lĩnh vực canh tác lúa tỉnh Quảng Ngãi | GS.TS Trần Thục | PGS.TS Huỳnh Thị Lan Hương | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
5 | 11095006 | Lương Thùy Dương | Đánh giá mức độ phát thải khí nhà kính liên quan đến chất thải sinh hoạt hữu cơ bằng phân tích dòng và đề xuất giải pháp giảm thiểu khu vực thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | PGS.TS Nguyễn Thị Hà | 02/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
6 | 11095007 | Nguyễn Văn Dương | Đánh giá tính dễ bị tổn thương của cộng đồng dân cư các xã miền núi huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Phạm Văn Cự | 01/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
7 | 11095008 | Lưu Văn Điển | Đánh giá tổn thương do biến đổi khí hậu đến các huyện ven biển tỉnh Nam Định | GS.TS Nguyễn Trọng Hiệu | 02/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
8 | 11095009 | Vũ Hồng Giang | Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu của cộng đồng cư dân ven biển tỉnh Nghệ An | GS.TS Nguyễn Trọng Hiệu | 02/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
9 | 11095010 | Nguyễn Xuân Hải | Vai trò của xã hội dân sự trong thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | TS Bạch Tân Sinh | 03/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
10 | 11095011 | Trần Quang Hải | Biến đổi khí hậu và thay đổi sinh kế của cư dân ven biển Gò Công Đông, Tiền Giang | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 08/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
11 | 11095012 | Trần Thị Thanh Hải | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến hệ thống các công trình hồ chứa tại tỉnh Thái Nguyên | TS Bảo Thạnh | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
12 | 11095013 | Tạ Văn Hạnh | Đánh giá tác động của nước biển dâng đến sự biến động sử dụng đất vùng ven biển tỉnh Quảng Nam | PGS.TS Mai Trọng Thông | 03/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
13 | 11095014 | Đỗ Thị Thu Hằng | Đánh giá tính dễ bị tổn thương trong nuôi trồng thủy sản ở huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình | PGS.TS Phạm Văn Cự | 09/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
14 | 11095015 | Cao Trung Hiếu | Ứng phó của người dân nhập cư đối với ngập lụt ở Hà Nội trong bối cảnh biến đổi khí hậu hiện nay | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 01/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
15 | 11095017 | Phạm Thị Hồng Hoa | Nghiên cứu xây dựng chương trình nâng cao nhận thức về tăng trưởng xanh cho một số doanh nghiệp nhỏ và vừa | GS.TSKH Trương Quang Học | 06/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
16 | 11095018 | Phạm Thị Kim Hoa | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giáo dục biến đổi khí hậu trong các trường Trung cấp chuyên nghiệp | GS.TS Mai Trọng Nhuận | 06/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
17 | 11095019 | Trần Thị Hòa | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp lồng ghép xác lập mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu cấp cộng đồng trong định hướng sử dụng đất huyện Tiên Hải, tỉnh Thái Bình | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 06/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
18 | 11095020 | Vũ Duy Hùng | Khả năng thích ứng của hệ thống Tuabin gió trong điều kiện bão ở Việt Nam giai đoạn hiện nay | PGS.TS Ngô Đức Thành | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
19 | 11095021 | Nguyễn Công Huynh | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | TS Võ Thanh Sơn | 03/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
20 | 11095022 | Lê Nguyễn Thu Hương | Đánh giá tác động của thiên tai gây ra bởi biến đổi khí hậu đến sinh kế người dân xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | PGS. TS Bùi Quang Thành | 02/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
21 | 11095023 | Trần Thị Thu Hương | Đánh giá thực trạng và đề xuất cấu trúc tổ chức kiểm kê phát thải khí nhà kính phù hợp với bối cảnh Việt Nam | TS Nguyễn Trung Thắng | 01/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
22 | 11095024 | Nguyễn Quang Khải | Vai trò của Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Thái Nguyên trong tuyên truyền về biến đổi khí hậu | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Liên | 01/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
23 | 11095026 | Phạm Chí Kiên | Nghiên cứu, đề xuất quy trình lồng ghép các yếu tố biến đổi khí hậu vào đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của quy hoạch phát triển giao thông đường bộ ở Việt Nam | GS.TS Đặng Thị Kim Chi | 03/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
24 | 11095027 | Đỗ Thị Liễu | Nghiên cứu tiềm năng các nguồn năng lượng tái tạo tại khu Di tích K9, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội | PGS.TS Phạm Văn Cự | 01/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
25 | 11095028 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Đánh giá tác động và tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu đối với sản xuất lúa nước tỉnh Nam Định | GS.TS Phan Văn Tân | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
26 | 11095029 | Vũ Ngọc Linh | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Thái Nguyên | TS Bảo Thạnh | GS.TS Trần Hồng Thái | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
27 | 11095030 | Nguyễn Anh Minh | Lượng giá tác động của biến đổi khí hậu đối với nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp nuôi ngao tại xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | TS Nguyễn Viết Thành | 06/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
28 | 11095031 | Nguyễn Văn Minh | Nghiên cứu tiềm năng áp dụng cơ chế phát triển sạch nhằm giảm nhẹ phát thải khí nhà kính trong khai thác than đồng bằng Sông Hồng | TS Nguyễn Chí Quang | 11/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
29 | 11095032 | Nguyễn Duy Nam | Nghiên cứu đánh giá khả năng hấp thụ cacbon của thảm thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | GS.TSKH Trương Quang Học | 06/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
30 | 11095033 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Mối quan hệ giữa nhiệt độ đô thị và quá trình đô thị hóa, nhiệt độ đô thị và lớp phủ thực vật của Hà Nội | PGS.TS Phạm Văn Cự | 01/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
31 | 11095034 | Nguyễn Quang Ninh | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế và khả năng thích ứng của cộng đồng tại huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | TS Võ Thanh Sơn | /3/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
32 | 11095035 | Lê Hà Phương | Đánh giá tác động và tính dẽ bị tổn thương do biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản tại huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | GS.TS Phan Văn Tân | 06/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
33 | 11095036 | Nguyễn Xuân Quỳnh | Nghiên cứu tác động một số hiện tượng thiên tai khí tượng thủy văn tới sản xuất nông nghiệp và sinh kế của cộng đồng dân cư tại cụm xã phía nam huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Võ Thanh Sơn | 12/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
34 | 11095037 | Nguyễn Thị Sinh | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến Vườn Quốc gia Xuân Thủy và đề xuất các định hướng ứng phó | GS.TSKH Trương Quang Học | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
35 | 11095038 | An Văn Tân | Nghiên cứu đánh giá mức độ thiệt hại do ngập lụt ở thượng lưu sông Sesan tỉnh Kontum | PGS.TS Vũ Văn Tích | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
36 | 11095039 | Lê Thị Mai Thanh | NAMA: Từ quan điểm và kinh nghiệm quốc tế đến thực tiễn tại Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Văn Thắng | 01/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
37 | 11095041 | Trương Văn Thịnh | Đánh giá mức độ dễ bị tổn thương do ngập lụt của hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật thành phố Đà Nẵng | PGS.TSKH Trần Mạnh Liểu | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
38 | 11095042 | Phạm Thu Thủy | Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời kỳ nghiên cứu biến động lòng sông thượng lưu sông Sesan tỉnh Kontum | TS Phạm Việt Hòa | PGS.TS Vũ Văn Tích | 02/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
39 | 11095043 | Nguyễn Thị Trang | Đánh giá tác động của khí thải từ các thiết bị bay đến bầu khí quyển và xu hướng phát triển các nhiên liệu sạch thay thế | TS Phạm Thiện Hân | 01/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
40 | 11095044 | Vương Minh Thùy Trang | Vai trò vốn con người trong sinh kế bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội | TS Vũ Kim Chi | 03/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
41 | 11095045 | Lê Minh Tuấn | Đánh giá phát thải khí nhà kính N2O từ phương tiện giao thông - xe máy | TS Lê Trường Giang | 03/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
42 | 11095046 | Nguyễn Anh Tuấn | Đánh giá khả năng triển khai cách tiếp cận nông nghiệp thông minh với khí hậu trong kế hoạch phát triển các vùng cà phê chè ở Tây Nguyên | PGS.TS Nguyễn Văn Viết | 06/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
43 | 11095047 | Trần Bích Vân | Xây dựng mô hình truyền thông về biến đổi khí hậu trong các trường Trung học cơ sở tại Hà Nội | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 12/2014 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
44 | 11095049 | Nguyễn Văn Vũ | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu đối với hệ sinh thái rừng ngập mặn Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định | PGS.TS Nguyễn Chu Hồi | 02/2015 | QH-2011 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
45 | 12095001 | Nguyễn Thị Lan Anh | Đánh giá biến đổi độ mặn trên hệ thống thuỷ nông và biến động sử dụng đất trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định | PGS.TS Phạm Văn Cự | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
46 | 12095002 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào hệ sinh thái tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | TS Nguyễn Văn Tài | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
47 | 12095003 | Nguyễn Thị Nguyệt Ánh | Đánh giá phát thải khí nhà kính CO2 từ hoạt động giao thông trên địa bàn quận Đống Đa và quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp kiểm soát | TS Hoàng Dương Tùng | 08/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
48 | 12095005 | Quách Thị Cúc | Xây dựng chương trình truyền thông về biến đổi khí hậu của Hội nông dân tỉnh Hưng Yên | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Liên | 12/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
49 | 12095006 | Lương Ngọc Cương | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và năng lực ứng phó của cộng đồng miền núi xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | GS.TSKH Trương Quang Học | 05/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
50 | 12095009 | Bùi Tiến Dũng | Xây dựng chương trình truyền thông về biến đổi khí hậu trong lực lượng công an tại các trại giam thông qua thí điểm tại trại giam Yên Hạ (thuộc xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La) | TS Phạm Đức Thi | 07/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
51 | 12095011 | Đặng Đình Giang | Nghiên cứu cơ sở lý luận, thực tiễn và đề xuất các giải pháp chính sách góp phần giảm phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực nông nghiệp của Việt Nam | TS Chu Ngọc Kiên | 10/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
52 | 12095012 | Đoàn Thị Thu Hà | Dự tính mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu dựa trên các mô hình hoàn lưu chung cho khu vực biển Việt Nam | TS Nguyễn Xuân Hiển | 0 | 02/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
53 | 12095013 | Hoàng Thị Ngọc Hà | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp phát triển sinh kế thích ứng tại huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | GS.TSKH Trương Quang Học | 42066 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
54 | 12095014 | Ngô Minh Hà | Nghiên cứu giải pháp lồng ghép giáo dục biến đổi khí hậu trong môn Sinh học tại trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
55 | 12095017 | Nguyễn Xuân Hậu | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến ngập lụt lưu vực sông Nhật Lệ, tỉnh Quảng Bình | GS.TS Phan Văn Tân | 03/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
56 | 12095018 | Nguyễn Xuân Hùng | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy mặt lưu vực sông Cầu | PGS.TS Nguyễn Viết Lành | 08/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
57 | 12095020 | Vũ Thị Huyên | Đánh giá phát thải khí nhà kính CO2 từ hoạt động đốt nhiên liệu hóa thạch của tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 2013 - 2014) | TS Hoàng Dương Tùng | 11/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
58 | 12095021 | Mạc Thị Huyền | Năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, Bắc Cạn | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 06/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
59 | 12095022 | Phạm Nam Hưng | Nghiên cứu tiềm năng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ việc phát triển điện gió, chuẩn bị cho các hoạt động NAMA ở Việt Nam | GS.TS Trần Thục | 06/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
60 | 12095023 | Đào Thị Thu Hương | Nghiên cứu hành động giảm nhẹ biến đổi khí hậu trong xử lý nước thải lò giết mổ tập trung khu vực Hà Nội: nghiên cứu điển hình tại lò giết mổ Vạn Phúc | TS Đinh Thái Hưng | TS Chu Ngọc Kiên | 02/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
61 | 12095024 | Trịnh Vân Hương | Đánh giá tiềm năng của hệ thống thu gom nước mưa để sử dụng trong sinh hoạt và giảm ngập lụt trong điều kiện biến đổi khí hậu, phường Đồng Tâm, Hà Nội | PGS.TS Phạm Văn Cự | PGS.TS Nguyễn Việt Anh | 08/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
62 | 12095025 | Nguyễn Quang Khải | Đánh giá chuyển đổi sinh kế theo hướng tăng trưởng xanh ở xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | PGS.TS Phạm Văn Cự | 05/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
63 | 12095026 | Đỗ Duy Khôi | Thúc đẩy chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Lào Cai, góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu | TS Võ Thanh Sơn | 02/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
64 | 12095027 | Trần Đăng Khôi | Đánh giá khả năng tiếp cận nguồn nước mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp ứng phó cho người dân huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa | GS.TS Phan Văn Tân | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
65 | 12095028 | Đặng Thị Phương Lan | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình phục vụ ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho khu vực ven biển tỉnh Quảng Trị | TS Trần Duy Kiều | PGS.TS Trần Ngọc Anh | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
66 | 12095029 | Hoàng Thị Lan | Nghiên cứu mức độ và xu thế biến đổi của nhiệt độ ở một số địa điểm ở Tây Nguyên trong khoảng 50 năm qua | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 01/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
67 | 12095030 | Đặng Thị Liên | Đánh giá phát thải khí nhà kính Metan (CH4) từ bãi chôn lấp rác thải hữu cơ: nghiên cứu tại bãi rác Xuân Sơn, Sơn Tây, Hà Nội và đề xuất biện pháp giảm thiểu | PGS.TS Nguyễn Thị Hà | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
68 | 12095031 | Nghiêm Thùy Linh | Đánh giá mức độ biến đổi khí hậu và bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của nó tới cây cà phê ở Tây Nguyên | PGS.TS Ngô Đức Thành | 11/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
69 | 12095032 | Hồ Thị Bùi Miên | Đánh giá hiệu quả kinh tế ngành công nghiệp sản xuất xi măng trong bối cảnh ứng phó với biến đổi khí hậu và định hướng phát triển ngành du lịch của tỉnh Ninh Bình | TS Bùi Đại Dũng | /3/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
70 | 12095034 | Đinh Thị Nguyệt | Đánh giá tính dễ bị tổn thương của nuôi trồng thuỷ sản trong bối cảnh biến đổi khí hậu: nghiên cứu ở Hậu Lộc, Thanh Hoá | PGS.TS Phạm Văn Cự | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
71 | 12095036 | Nguyễn Thị Phố | Nghiên cứu đánh giá diễn biến một số chất khí nhà kính (SO2, NOX, CH4) ở khu vực nội thành Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Quang Trung | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
72 | 12095038 | Hoàng Minh Quân | Nghiên cứu lựa chọn giải pháp loại trừ chất HCFC-22 trong sản xuất thiết bị điều hòa không khí gia dụng cho một cơ sở sản xuất ở Việt Nam | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 12/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
73 | 12095039 | Nguyễn Ngọc Quý | Nghiên cứu cải thiện sinh kế của cộng đồng ngư dân ven biển ở Diễn Châu, Nghệ An trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Nguyễn Chu Hồi | 12/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
74 | 12095040 | Nguyễn Thị Hồng Sâm | Phân tích chi phí lợi ích đối với giải pháp khai thác nước, cấp nước sạch tập trung cho đô thị loại 5 trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Bùi Đại Dũng | /3/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
75 | 12095041 | La Thiếu Sơn | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng cho hoạt động khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | GS.TS Nguyễn Trọng Hiệu | 10/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
76 | 12095043 | Lê Viết Thiện | Đánh giá phát sinh khí nhà kính (CH4, CO2) của rác thải hữu cơ trên địa bàn quận Cầu Giấy bằng phương pháp phân tích dòng MFA và đề xuất giải pháp giảm thiểu | PGS.TS Nguyễn Thị Hà | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
77 | 12095044 | Trịnh Văn Thuận | Nghiên cứu giải pháp giảm phát thải khí nhà kính cho nhà máy nhiệt điện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | GS.TSKH Trương Quang Học | 10/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
78 | 12095046 | Vũ Thị Thu Thuỷ | Xây dựng chương trình truyền thông về biến đổi khí hậu tới các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai | PGS.TS Nguyễn Văn Thắng | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
79 | 12095048 | Lưu Thị Toán | Phân tích so sánh chi phí lợi ích mở rộng giá thành sản xuất nhiệt điện và phong điện hướng tới giảm thiểu biến đổi khí hậu | TS Dư Văn Toán | 03/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
80 | 12095049 | Đỗ Quang Trung | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp giảm thiểu rủi ro thiên tai trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở khu vực xã ven biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | PGS.TS Đỗ Minh Đức | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
81 | 12095053 | Nguyễn Thị Tuyết | Lồng ghép thích ứng với biến đổi khí hậu trong quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản ở tỉnh Bình Định thông qua đánh giá tính dễ bị tổn thương: trường hợp xã Cát Khánh, tỉnh Bình Định | TS Bạch Tân Sinh | 07/2015 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
82 | 12095054 | Nguyễn Linh Vân | Nghiên cứu lồng ghép biến đổi khí hậu trong chương trình giáo dục môi trường tại trường trung học cơ sở Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2016 | QH-2012 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
83 | 13095001 | Phan Thị An | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cơ sở hạ tầng đô thị du lịch Cửa Lò theo kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng trung bình của Bộ Tài nguyên và Môi trường | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
84 | 13095002 | Nguyễn Văn Ân | Nghiên cứu, đánh giá và đề xuất giải pháp ứng phó ngập lụt hạ lưu hồ Đồng Mỏ, tỉnh Vĩnh Phúc do xả lũ trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Nguyễn Ngọc Nam | 01/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
85 | 13095003 | Nguyễn Thị Tú Anh | Xây dựng mô hình truyền thông ứng phó biến đổi khí hậu có sự tham gia của người dân xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 05/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
86 | 13095004 | Nguyễn Thành Bắc | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế của người dân huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh: nghiên cứu điển hình tại xã Kỳ Hà và Kỳ Lâm, huyện Kỳ Anh | TS Hoàng Lưu Thu Thủy | 06/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
87 | 13095005 | Nguyễn Vũ Bảo | Tác động của biến đổi khí hậu đến lĩnh vực trồng trọt (cây tỏi) ở huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | TS Nguyễn Xuân Hiển | 12/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
88 | 13095006 | Trần Đình Biên | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến năng suất lúa tại tỉnh Hà Nam | PGS.TS Nguyễn Đăng Quế | 05/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
89 | 13095007 | Nguyễn Gia Cường | Nghiên cứu, đánh giá dự tính khí hậu tương lai độ phân giải cao cho khu vực Hà Tĩnh | TS Mai Văn Khiêm | 11/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
90 | 13095008 | Nguyễn Quốc Đạt | Xây dựng mô hình truyền thông biến đổi khí hậu lồng ghép vào các hoạt động của Hội liên hiệp Phụ nữ xã Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 11/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
91 | 13095009 | Phạm Huỳnh Đức | Nghiên cứu đưa nội dung giáo dục về biến đổi khí hậu vào chương trình đào tạo chuyên môn - nghiệp vụ ngành Điện trong trường Cao đẳng nghề | PGS.TS Trần Khánh Đức | 08/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
92 | 13095011 | Phạm Lê Dũng | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp tăng trưởng xanh đối với Công ty cổ phần Bia Ninh Bình | GS.TSKH Trương Quang Học | 11/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
93 | 13095013 | Đặng Hương Giang | Hiệu quả sản xuất khí Biogas của công trình khí sinh học quy mô trung bình (200-250m3) ở trang trại chăn nuôi lợn tại Bắc Ninh góp phần giảm phát thải khí nhà kính | PGS.TS Bùi Văn Chính | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
94 | 13095014 | Dương Hồng Giang | Đánh giá tính dễ bị tổn thương lĩnh vực trồng trọt do biến đổi khí hậu huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng | GS.TS Mai Trọng Nhuận | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
95 | 13095015 | Trần Thị Hồng Hạnh | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp phát triển sinh kế thích ứng tại xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | GS.TSKH Trương Quang Học | 02/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
96 | 13095016 | Đinh Thị Hiền | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước mặt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | PGS.TS Ngô Trọng Thuận | 02/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
97 | 13095017 | Hoàng Trung Hiếu | Đánh giá phát thải khí CH4 phát sinh trong hoạt động sản xuất và tiêu thụ Biogas tại ba trang trại chăn nuôi ở huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | PGS.TS Lưu Đức Hải | 08/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
98 | 13095018 | Đàm Thị Hoa | Nghiên cứu đánh giá đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" do Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ Thiên tai, Tổng cục Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 01/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
99 | 13095020 | Đào Xuân Hoạch | Đánh giá tính dễ bị tổn thương của cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Bắc Kạn trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Đỗ Hoài Nam | 05/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
100 | 13095021 | Nguyễn Kim Hoàn | Đánh giá lợi ích của giải pháp giảm phát thải khí nhà kính thông qua xử lý chất thải rắn ở bãi chôn lấp Nam Sơn, Hà Nội | TS Đỗ Nam Thắng | 12/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
101 | 13095022 | Khuất Thị Hồng | Phân vùng chức năng sinh thái phục vụ phát triển bền vững tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 02/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
102 | 13095023 | Phan Văn Hùng | Nghiên cứu hiệu quả giảm nhẹ biến đổi khí hậu khi sử dụng nguồn nhiệt nước ngầm trong trường hợp lắp đặt hệ thống điều hòa không khí tại Viện Địa chất, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội | PGS.TS Lưu Đức Hải | 06/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
103 | 13095024 | Phạm Lan Hương | Xây dựng mô hình thích ứng với BĐKH dựa vào cộng đồng góp phần đảm bảo an ninh lương thực tại xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
104 | 13095025 | Hồ Xuân Hương | Nghiên cứu các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | PGS.TS Ngô Đức Thành | 06/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
105 | 13095026 | Nguyễn Quang Huy | Biến đổi của một số đặc trưng khí hậu và các hiện tượng thiên tai có liên quan ở khu vực Bắc Trung Bộ trong những thập kỷ gần đây | GS.TS Phan Văn Tân | 01/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
106 | 13095027 | Nguyễn Thị Lệ Huyền | Mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và hoạt động xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nam Định | GS.TS Nguyễn Thị Kim Thái | 08/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
107 | 13095028 | Hoàng Trung Kiên | Nghiên cứu đề xuất định hướng phát triển sản xuất công nghiệp tỉnh Ninh Bình trong bối cảnh biến đổi khí hậu | GS.TSKH Trương Quang Học | 11/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
108 | 13095029 | Ngô Tùng Lâm | Xây dựng mô hình truyền thông về biến đổi khí hậu lồng ghép vào công tác Đoàn và phong trào thanh niên tại Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 06/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
109 | 13095031 | Đào Thăng Long | Nghiên cứu sự biến đổi của các đặc trưng mưa trên khu vực miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Ngô Đức Thành | 11/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
110 | 13095034 | Trần Thị Minh Ngọc | Nhận thức và thái độ của học sinh trung học phổ thông về biến đổi khí hậu: nghiên cứu trường hợp học sinh trường Trung học phổ thông Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
111 | 13095035 | Phan Hồng Ngọc | Tác động của nước biển dâng đến hệ sinh thái rừng ngập mặn tại huyện Tiên Lãng, Hải Phòng | TS Hoàng Văn Thắng | 01/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
112 | 13095036 | Hoàng Văn Nhị | Đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác truyền thông về biến đổi khí hậu trong ngành Công an | PGS.TS Nguyễn Mạnh Khải | 06/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
113 | 13095038 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Đánh giá sự tham gia của Phụ nữ trong các hoạt động thích ứng với Biến đổi khí hậu tại xã Hoài Hải, Huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | TS Võ Thanh Sơn | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
114 | 13095039 | Nguyễn Thị Oanh | Reconstruction of drought events based on tree rings in Kontum province, Vietnam | PGS.TS Lora Stevens-Landon | PGS.TS Vũ Văn Tích | 08/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
115 | 13095041 | Nguyễn Lê Hà Phương | Nghiên cứu, đánh giá tác động của các yếu tố khí hậu đến năng suất lúa tại tỉnh Quảng Bình | PGS.TS Nguyễn Đăng Quế | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
116 | 13095042 | Lê Minh Quang | Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại tỉnh Phú Yên | GS.TS Trần Hồng Thái | 11/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
117 | 13095043 | Nguyễn Tiến Sỹ | Sử dụng mô hình DNDC và hệ thống thông tin địa lý tính toán phát thải khí nhà kính trong canh tác lúa nước tại tỉnh Nam Định | PGS.TS Mai Văn Trịnh | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
118 | 13095044 | Vũ Minh Tâm | Đánh giá mức độ căng thẳng tài nguyên nước dưới tác động của biến đổi khí hậu cho tỉnh Quảng Nam | PGS.TS Huỳnh Thị Lan Hương | 03/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
119 | 13095046 | Lê Văn Thạnh | Nghiên cứu một số giải pháp canh tác cây trồng nông nghiệp trên đất dốc thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Hòa Bình | PGS.TS Đào Thế Anh | 01/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
120 | 13095047 | Nguyễn Mạnh Thao | Nghiên cứu thực trạng phát thải khí nhà kính từ hoạt động sản xuất gach nung trên địa bàn thành phố Hà Nội | TS Ngô Thị Lan Phương | 06/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
121 | 13095048 | Đoàn Thị The | Ứng dụng Viễn thám và GIS nghiên cứu đô thị hóa thành phố Đà Nẵng phục vụ xây dựng thành phố có khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu | PGS.TS Phạm Văn Cự | 06/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
122 | 13095050 | Đỗ Ngọc Thực | Đánh giá tác động của nước biển dâng đến tài nguyên nước dưới đất đồng bằng ven biển tỉnh Hà Tĩnh và các giải pháp ứng phó | TS Phan Văn Trường | 12/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
123 | 13095051 | Trần Thị Thu Trang | Reconstruction of recent flood events using sediment records in Poko and Dak Bla rivers in Kontum province, Vietnam | PGS.TS Lora Stevens-Landon | PGS.TS Vũ Văn Tích | 08/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
124 | 13095052 | Đặng Văn Trọng | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hiện tượng nắng nóng khu vực Bắc Trung Bộ | TS Mai Văn Khiêm | 05/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
125 | 13095053 | Đỗ Thế Trung | Nghiên cứu đề xuất quy trình, cơ chế phối hợp của các bên liên quan trong việc xây dựng kế hoạch hành động thích ứng với biến đổi khí hậu cấp tỉnh ở Việt Nam qua kinh nghiệm thực tế của Quang Nam và Bến Tre | TS Bạch Tân Sinh | 08/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
126 | 13095054 | Đoàn Anh Tuấn | Ảnh hưởng của nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến xâm nhập mặn sông Hóa-Thái Bình | PGS.TS Nguyễn Văn Hoàng | 12/2015 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
127 | 13095055 | Phạm Đình Tuyên | Đánh giá hiện trạng vai trò của báo chí trong việc nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho nông dân ven biển đồng bằng sông Hồng | TS Nhạc Phan Linh | PGS.TS Huỳnh Thị Lan Hương | 01/2017 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
128 | 13095059 | Vương Văn Vũ | Đánh giá mức độ tổn thương sức khỏe cộng đồng do tác động của biến đổi khí hậu tại tỉnh Thanh Hóa | TS Hoàng Lưu Thu Thủy | 02/2016 | QH-2013 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
129 | 14095001 | Đỗ Vân Anh | Nghiên cứu đánh giá nhận thức về biến đổi khí hậu của học sinh trường Trung học phổ thông Mai Thúc Loan, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 12/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
130 | 14095002 | Nguyễn Ngọc Ánh | Đánh giá tính thích nghi sinh thái của một số loài cây trồng chủ lực với điều kiện sinh khí hậu tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Nguyễn Thế Hưng | 06/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
131 | 14095003 | Đinh Chí Công Bằng | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu cho cộng đồng dân cư ven biển xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | PGS.TS Nguyễn Mai Đăng | 04/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
132 | 14095004 | Nguyễn Thanh Bằng | Xây dựng công cụ hỗ trợ ra quyết định phục vụ ứng phó biến đổi khí hậu đối với sử dụng đất nông nghiệp tại Nam Định | PGS.TS Doãn Hà Phong | 07/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
133 | 14095006 | Trần Thùy Dương | Đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên nước dưới tác động của biến đổi khí hậu đến các dự án thuỷ điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La, đề xuất giải pháp quản lý thích ứng | PGS.TS Nguyễn Mạnh Khải | 01/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
134 | 14095007 | Lê Đức Đại | Đánh giá tác động của các hiện tượng cực đoan đến sản xuất lúa trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | TS Võ Thanh Sơn | 04/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
135 | 14095008 | Lê Văn Đức | Nghiên cứu biến đổi của lượng mưa và liên hệ với mực nước ngầm trên khu vực nội thành Hà Nội trong bối cảnh biến đổi khí hậu | GS.TS Nguyễn Trọng Hiệu | 07/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
136 | 14095009 | Vũ Việt Đức | Nghiên cứu diễn biến xâm nhập mặn phía nam đồng bằng sông Hồng liên quan đến biến đổi khí hậu phục vụ phát triển nông nghiệp | PGS.TS Nguyễn Ngọc Trực | PGS.TS Vũ Văn Tích | 08/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
137 | 14095010 | Nguyễn Quang Hà | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến quy hoạch sử dụng không gian khu vực huyện đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng | PGS.TS Hoàng Anh Huy | GS.TS Trần Hồng Thái | 10/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
138 | 14095011 | Phạm Thị Thúy Hằng | Nghiên cứu quy hoạch cảnh quan thích ứng biến đổi khí hậu tại khu dự trữ sinh quyển đồng bằng châu thổ sông Hồng thuộc các huyện Tiền Hải và Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
139 | 14095012 | Hoàng Thị Hiền | Nghiên cứu quản lý rủi ro thiên tai trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại tỉnh Lào Cai, Việt Nam | TS Kiều Quốc Lập | 08/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
140 | 14095013 | Ngô Thị Thu Hiền | Nghiên cứu giải pháp truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho cộng đồng dân cư xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
141 | 14095015 | Đỗ Quỳnh Hoa | Nghiên cứu đề xuất giải pháp truyền thông của Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia nhằm nâng cao nhận thức của học sinh tiểu học tại Hà Nội về các hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 04/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
142 | 14095018 | Lê Hữu Huấn | Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương do ngập lụt khu vực hạ lưu sông Cả | PGS.TS Trần Ngọc Anh | 02/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
143 | 14095019 | Phan Khắc Huê | Đánh giá phát thải khí nhà kính tại khu xử lý chất thải xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh đến năm 2050 và đề xuất các giải pháp quản lý | PGS.TS Lưu Đức Hải | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
144 | 14095022 | Doãn Thị Hương | Nghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến một số điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại các xã vùng lõi thuộc vườn Quốc gia Hoàng Liên, Sa Pa, Lào Cai và kiến nghị giải pháp ứng phó | GS.TS Nguyễn Trọng Hiệu | 02/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
145 | 14095023 | Đinh Thị Hương | Xây dựng đường Carbon cơ sở cho thảm thực vật cây bụi tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | PGS.TS Nguyễn Thế Hưng | 06/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
146 | 14095024 | Triệu Tuyết Mai Hương | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Văn Quan, Lạng Sơn: nghiên cứu thí điểm tại thị trấn Văn Quan và xã Tràng Sơn | GS.TSKH Trương Quang Học | 04/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
147 | 14095025 | Nguyễn Thị Thu Hường | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng ở vùng ven biển tỉnh Nam Định | PGS.TS Nguyễn Chu Hồi | 09/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
148 | 14095026 | Đào Tuấn Linh | Nghiên cứu sự biến đổi và tác động của hiện tượng hạn hán tại tỉnh Gia Lai | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
149 | 14095027 | Nguyễn Thị Loan | Biến đổi của nhiệt độ, lượng mưa trong 50 năm qua và tác động của nó đến năng suất lúa tỉnh Thái Bình | GS.TS Nguyễn Trọng Hiệu | 10/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
150 | 14095028 | Trần Xuân Long | Biến đổi lượng mưa và thích ứng của người nông dân thông qua các biện pháp quản lí nước mưa vùng đồi núi tỉnh An Giang trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Nguyễn Văn Kiền | PGS.TS Lê Anh Tuấn | 02/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
151 | 14095029 | Cầm Bun Lộc | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | PGS.TS Nguyễn Mạnh Khải | 10/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
152 | 14095030 | Nguyễn Thị Ngọc Mai | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến Hệ sinh thái nông nghiệp huyện Đà Bắc, tỉnh Hoà Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó | PGS.TS Đoàn Hương Mai | 04/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
153 | 14095031 | Văn Sỹ Mạnh | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước lưu vực sông Bến Hải | PGS.TS Nguyễn Thanh Sơn | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
154 | 14095032 | Nguyễn Thị Hồng Minh | Nghiên cứu cơ chế, chính sách huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực tài chính trong ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam | GS.TS Trần Hồng Thái | 02/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
155 | 14095033 | Phạm Ngọc Minh | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới nguy cơ trượt lở đất đoạn Quốc lộ 6, Yên Châu, Sơn La | PGS.TS Vũ Văn Tích | 08/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
156 | 14095034 | Trần Thị Mùi | Đánh giá mức độ tổn thương ngành du lịch do tác động của biến đổi khí hậu tại tỉnh Nghệ An | TS Hoàng Lưu Thu Thủy | 06/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
157 | 14095036 | Nguyễn Kim Ngà | Tính dễ bị tổn thương của sản xuất nông nghiệp ở ven biển tỉnh Quảng Ngãi do biến đổi khí hậu | TS Lê Minh Nhật | 02/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
158 | 14095038 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Đánh giá tác động của hạn hán đến cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp và đề xuất các giải pháp ứng phó tại tỉnh Bình Định | TS Hà Hải Dương | 09/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
159 | 14095039 | Phạm Hồng Phong | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến các đặc trưng mùa lũ đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười - Tứ giác Long Xuyên | PGS.TS Hoàng Anh Huy | GS.TS Trần Hồng Thái | 10/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
160 | 14095041 | Phạm Bích Phương | Nghiên cứu lồng ghép truyền thông về biến đổi khí hậu trong các hoạt động phòng chống thiên tai cho người dân thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
161 | 14095042 | Nguyễn Khánh Quỳnh | Lồng ghép biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển du lịch khu vực thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
162 | 14095043 | Nguyễn Hà Sơn | Nghiên cứu xây dựng mô hình truyền thông về biến đổi khí hậu cho đối tượng nông dân tại huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
163 | 14095044 | Nguyễn Thị Thanh | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến chế độ dòng chảy mùa cạn và diễn biến xâm nhập mặn tỉnh Kiên Giang | GS.TS Trần Hồng Thái | PGS.TS Hoàng Anh Huy | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
164 | 14095047 | Hồ Thị Thoàn | Lồng ghép ứng phó với biến đổi khí hậu vào phát triển và bảo vệ rừng tại xã Chu Hương và Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
165 | 14095049 | Nguyễn Khánh Toàn | Nghiên cứu đánh giá hoạt động xây dựng kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng và khuyến nghị cần thiết cho hoạt động cập nhật | TS Nguyễn Phương Nam | 01/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
166 | 14095050 | Nguyễn Văn Trãi | Nghiên cứu đề xuất các mô hình, giải pháp công nghệ khai thác nguồn nước Karst phục vụ cấp nước sinh hoạt hiệu quả, bền vững cho cộng đồng dân cư khu vực huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Vũ Văn Tích | 07/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
167 | 14095053 | Nguyễn Thị Vân | Association between climate change and male female ratios of newborn in Hanoi during the period of 2008 - 2016 | PGS.TS Mai Văn Hưng | 04/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
168 | 14095054 | Nguyễn Thị Vân | Nghiên cứu khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của người dân xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | TS Lê Thị Vân Huệ | 09/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
169 | 14095055 | Nguyễn Hồng Việt | Nghiên cứu xây dựng chương trình nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh cho cán bộ các sở, ban, ngành tỉnh Nghệ An | TS Bạch Quang Dũng | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
170 | 14095056 | Phạm Thanh Xuân | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với nguồn nước phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đề xuất biện pháp ứng phó tại tỉnh Bắc Ninh | PGS.TS Hà Lương Thuần | 06/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
171 | 14095058 | Nguyễn Như Yến | Đánh giá trữ lượng Carbon tại rừng núi đá xã Bình Long, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên phục vụ ước tính chi trả dịch vụ môi trường | PGS.TS Ngô Văn Giới | 08/2017 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
172 | 14095059 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | Nghiên cứu dự tính số ngày nắng nóng cho Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Nguyễn Văn Hiệp | 03/2018 | QH-2014 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
173 | 14095060 | Nguyễn Ngọc Anh | Đánh giá tính bền vững của mô hình sản xuất rau hữu cơ áp dụng hệ thống đảm bảo có sự tham gia (PGS) tại xã Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội | PGS.TS Đào Châu Thu | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
174 | 14095063 | Nguyễn Cao Cường | Nghiên cứu khía cạnh giáo dục thể chất trong định hướng phát triển bền vững đối với học sinh trường trung học phổ thông chuyên KHTN-ĐHKHTN-ĐHQGHN và đề xuất giải pháp cải thiện | PGS.TS Mai Văn Hưng | TS Trần Kim Tuyến | 04/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
175 | 14095064 | Đỗ Xuân Đức | Nghiên cứu áp dụng đồng quản lý trong sử dụng bền vững tài nguyên nước tại khu vực hồ thủy điện Sơn La | PGS.TS Lưu Đức Hải | 10/2016 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
176 | 14095065 | Đinh Thị Hà Giang | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường tính bền vững cho hoạt động sinh kế của cộng đồng dân cư tại vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | GS.TSKH Trương Quang Học | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
177 | 14095067 | Nguyễn Hồng Hà | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường năng lực cho nông dân để phát triển bền vững nông thôn tại huyện Đông Anh, Hà Nội | TS Lương Thị Thu Hằng | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
178 | 14095068 | Nguyễn Khánh Hà | Đánh giá tính bền vững trong sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | PGS.TS Đào Châu Thu | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
179 | 14095069 | Nguyễn Thị Hồng Hải | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động cấp nước nông thôn bền vững tại xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | PGS.TS Nguyễn Chu Hồi | 04/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
180 | 14095070 | Lê Chí Hiếu | Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của mô hình cà phê thương mại công bằng tại xã Thuận An, huyện Đăk Mil, tỉnh Đăk Nông | PGS.TS Đào Thế Anh | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
181 | 14095071 | Đoàn Thị Huệ | Nghiên cứu giải pháp phát triển du lịch bền vững ở di tích cấp quốc gia đặc biệt đền Trần Thương, Hà Nam | TS Nguyễn Văn Bình | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
182 | 14095072 | Đinh Thị Huyên | Nghiên cứu giải pháp phát triển khu công nghiệp Khánh Phú và Phúc Sơn tỉnh Ninh Bình theo hướng công nghiệp sinh thái | PGS.TS Lưu Đức Hải | 04/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
183 | 14095074 | Nguyễn Thị Hướng | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực thanh tra trong quản lý bền vững nước thải khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | TS Phạm Văn Thanh | 04/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
184 | 14095075 | Đoàn Khánh Huyền | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý bền vững không gian xanh công cộng khu vực bốn quận nội thành cũ Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Liên | 04/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
185 | 14095076 | Hoàng Thị Diệu Linh | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp bảo tồn hiệu quả (di sản thế giới) Phố cổ Hội An phát triển du lịch bền vững | PGS.TS Mai Văn Hưng | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
186 | 14095077 | Trần Thanh Nam | Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của làng nghề gốm truyền thống Phù Lãng, tỉnh Bắc Ninh trong bối cảnh hội nhập quốc tế | PGS.TS Lưu Đức Hải | 07/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
187 | 14095078 | Đinh Thị Huyền Nhung | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nhằm đảm bảo tính bền vững về môi trường tại tỉnh Ninh Bình | GS.TSKH Trương Quang Học | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
188 | 14095079 | Đôn Tuấn Phương | Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của phong trào tình nguyện khởi phát của thanh niên tại Hà Nội | PGS.TS Mai Văn Hưng | 07/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
189 | 14095080 | Nguyễn Lan Phương | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát huy vai trò của phụ nữ trong việc duy trì bền vững hiệu quả của dự án cấp nước và vệ sinh môi trường xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | GS.TS Hoàng Bá Thịnh | 07/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
190 | 14095081 | Vũ Thái Quân | Giải pháp nâng cao khả năng chiến đấu của lữ đoàn pháo binh dự bị theo định hướng phát triển quốc phòng bền vững | PGS.TS Mai Hà | 03/2018 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
191 | 14095083 | Hoàng Minh Sơn | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển du lịch bền vững ở khu quần thể tâm linh Chùa Bái Đính, Tỉnh Ninh Bình | PGS.TS Mai Văn Hưng | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
192 | 14095084 | Nguyễn Văn Sơn | Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của sản xuất lúa sử dụng bộ tiêu chí nhóm lúa gạo bền vững (SRP) tại xã Viên Nội và Viên An, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | PGS.TS Đào Thế Anh | 05/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
193 | 14095085 | Giang Thị Huyền Thu | Đánh giá tính bền vững của du lịch nông thôn tại huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | PGS.TS Đào Thế Anh | 11/2016 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
194 | 14095087 | Lê Thị Thủy | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý bền vững hệ thống rừng trồng trong dự án phát triển ngành lâm nghiệp ở xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam | PGS.TS Nguyễn Thế Hưng | 03/2018 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
195 | 14095088 | Nguyễn Bằng Thuỷ | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý trại giam bền vững: nghiên cứu trường hợp trại giam Quảng Ninh | PGS.TS Lưu Đức Hải | 04/2017 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
196 | 14095091 | Lê Anh Tuấn | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng bền vững bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Hà | 11/2016 | QH-2014 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
197 | 15095001 | Đoàn Thị Thanh Bình | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đa dạng sinh học khu di tích Mỹ Sơn, tỉnh Quảng Nam và đề xuất giải pháp bảo tồn | TS Ngô Xuân Nam | 08/2017 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
198 | 15095002 | Phạm Thị Thanh Bình | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến xâm nhập mặn tỉnh Bến Tre | GS.TS Trần Hồng Thái | 01/2019 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
199 | 15095003 | Đỗ Tiến Dũng | Đánh giá tác động của ngập lụt đến sử dụng đất nông nghiệp ở các huyện ven biển của tỉnh Nghệ An trong bối cảnh biến đổi khí hậu | GS.TS Trần Hồng Thái | 08/2017 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
200 | 15095004 | Đinh Thị Duyên | Xây dựng mô hình truyền thông biến đổi khí hậu lồng nghép vào các hoạt động của cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Vùng 4 Cảnh sát biển | TS Phạm Đức Thi | 08/2018 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
201 | 15095005 | Trương Hồng Hạnh | Đánh giá phát thải khí nhà kính từ chất thải tại Hà Nội và đề xuất các giải pháp quản lý | TS Trương Đức Trí | 02/2020 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
202 | 15095007 | Đào Xuân Hoàng | Đánh giá sự biến đổi lượng phát thải Carbon do nguyên nhân thay đổi thảm phủ mặt đất khu vực Tây Nguyên giai đoạn 2000 - 2010 | PGS.TS Doãn Hà Phong | 08/2018 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
203 | 15095008 | Nguyễn Thị Huệ | Đánh giá trữ lượng carbon rừng tự nhiên phục hồi thuộc Công ty Lâm nghiệp Hương Sơn, Hà Tĩnh, cơ sở cho chi trả dịch vụ môi trường rừng trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Vũ Thị Quế Anh | 10/2018 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
204 | 15095009 | Nguyễn Thu Huyền | Nghiên cứu, xây dựng mô hình truyền thông về biến đổi khí hậu cho cán bộ chuyên viên các sở ban ngành tỉnh Nam Định | PGS.TS Lê Xuân Tuấn | 05/2020 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
205 | 15095010 | Hoàng Trọng Hưng | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế của người dân trên đảo Cát Bà, thành phố Hải Phòng | PGS.TS Trần Yêm | 10/2019 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
206 | 15095011 | Trần Thị Hưng | Nghiên cứu khai thác và sử dụng hợp lý nguồn lợi thuỷ sản của sông Trường Giang, tỉnh Quảng Nam thích ứng với biến đổi khí hậu | PGS.TS Nguyễn Văn Vịnh | 08/2017 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
207 | 15095012 | Vũ Thị Thu Hương | Dự tính khí hậu tương lai độ phân giải cao cho tỉnh Tuyên Quang và khuyến nghị sử dụng trong đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến nhu cầu nước của cây trồng | TS Vũ Văn Thăng | 05/2020 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
208 | 15095016 | Nguyễn Vũ Thu Lan | Phát triển ngành nuôi trồng thủy sản khu vực thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Trần Yêm | 10/2019 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
209 | 15095017 | Vương Thị Thanh Lan | Đánh giá sự tham gia của các bên liên quan trong tiến trình xây dựng và thực hiện kế hoạch REDD+ tại xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | TS Lê Thị Vân Huệ | 09/2017 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
210 | 15095018 | Nguyễn Phương Liên | Đánh giá lựa chọn ưu tiên các giải pháp giảm nhẹ biến đổi khí hậu trong lĩnh vực năng lượng sau Thỏa thuận Paris | TS Đỗ Tiến Anh | 06/2019 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
211 | 15095019 | Nguyễn Thị Ba Liễu | Đánh giá tính dễ bị tổn thương đối với lĩnh vực khai thác và chế biến thuỷ sản và đề xuất các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu của cộng đồng cư dân thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | TS Dư Văn Toán | 11/2017 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
212 | 15095021 | Nguyễn Thị Hằng Nga | Đánh giá đồng lợi ích của một số hành động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính thuộc lĩnh vực nông nghiệp trong báo cáo đóng góp do quốc gia tự quyết định ở Việt Nam | PGS.TS Huỳnh Thị Lan Hương | 11/2019 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
213 | 15095022 | Nguyễn Trọng Nghĩa | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái rừng tự nhiên tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hoà Bình và đề xuất giải pháp ứng phó | PGS.TS Đoàn Hương Mai | 08/2018 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
214 | 15095023 | Nguyễn Đăng Nguyên | Đánh giá mức độ giảm phát thải khí nhà kính của quy hoạch điện gió khu vực ven biển đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2030 nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu | TS Dư Văn Toán | 02/2020 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
215 | 15095024 | Trần Thị Lan Phương | Đánh giá tiềm năng giảm phát thải và đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động khai thác thuỷ sản ở các xã ven biển huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | TS Dư Văn Toán | 11/2017 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
216 | 15095025 | Trương Minh Tâm | Đánh giá khả năng tích luỹ carbon của rừng ngập mặn tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | PGS.TS Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 02/2020 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
217 | 15095026 | Đỗ Đức Thắng | Đánh giá mức độ tổn thương do xâm nhập mặn cho cây lúa vùng ven biển tỉnh Thái Bình trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Võ Văn Hòa | GS.TS Trần Hồng Thái | 07/2019 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
218 | 15095028 | Nguyễn Đức Thành | Nghiên cứu, đánh giá vai trò của dán nhãn Các-bon trong giảm phát thải khí nhà kính: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | TS Nguyễn Trung Thắng | 02/2020 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
219 | 15095029 | Nguyễn Thị Thủy | Nâng cao hiệu quả truyền thông về biến đổi khí hậu trên các báo điện tử ở Việt Nam hiện nay | TS Nguyễn Song Tùng | 01/2019 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
220 | 15095031 | Nguyễn Thị Trang | Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá xói mòn đất do mưa trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | TS Nguyễn Phi Sơn | 03/2020 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
221 | 15095032 | Bùi Thị Phương Trinh | Nghiên cứu hành động giảm phát thải khí nhà kính phù hợp với điều kiện quốc gia cho nước thải ở các lò giết mổ gia súc tập trung | PGS.TS Huỳnh Thị Lan Hương | 02/2020 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
222 | 15095033 | Lê Anh Tuân | Nghiên cứu hiện trạng đa dạng sinh học của Sông Mã, tỉnh Thanh Hoá trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Nguyễn Văn Vịnh | 08/2017 | QH-2015 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
223 | 15095039 | Ninh Thị Thu An | Đánh giá việc làm bền vững của lao động nữ di cư trong doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Hà Nội | TS Bùi Thái Quyên | 05/2020 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
224 | 15095040 | Ngô Kim Anh | Đánh giá tính bền vững của quá trình đô thị hoá ở phường Long Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | GS.TS Trương Việt Dũng | 08/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
225 | 15095041 | Phạm Quang Cường | Đánh giá tính bền vững của một số khu tái định cư thuộc xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | PGS.TS Ngô Văn Giới | 11/2017 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
226 | 15095042 | Đỗ Đức Dũng | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên nước hồ Suối Hai, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Hà | 04/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
227 | 15095043 | Nguyễn Long Điệp | Tính bền vững của xã nông thôn mới Phú Châu, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | PGS.TS Đào Thế Anh | 05/2020 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
228 | 15095044 | Trần Hoàng Giang | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển nguồn điện mặt trời tại huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | GS.TSKH Trương Quang Học | 02/2020 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
229 | 15095045 | Hoàng Thanh Hà | Đánh giá tính bền vững của chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội | GS.TSKH Trương Quang Học | 03/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
230 | 15095048 | Hoàng Thị Hiền | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tăng cường quản lý bền vững khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông, tỉnh Hoà Bình | PGS.TS Trương Xuân Lam | 08/2019 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
231 | 15095050 | Nguyễn Quốc Hoàn | Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động sinh kế đến quản lý bền vững rừng ngập mặn tại xã Giao Lạc và xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | PGS.TS Nguyễn Mạnh Khải | 08/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
232 | 15095052 | Trần Vũ Diễm Huyền | Đánh giá tính bền vững của nghề trồng cam ở thị trấn Cao Phong, tỉnh Hoà Bình | TS Trần Thị Tuyết Thu | 10/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
233 | 15095054 | Nguyễn Đình Lan | Đánh giá tính bền vững của nghề sản xuất miến Dong ở thôn Minh Hồng, xã Minh Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Hà | 04/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
234 | 15095055 | Bùi Phương Linh | Nghiên cứu, đánh giá và đề xuất mô hình phát triển bền vững của công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Thiên Hồng Hà Nội | GS.TS Trương Việt Dũng | 08/2019 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
235 | 15095056 | Nguyễn Hữu Linh | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý bền vững chất thải rắn sinh hoạt quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | PGS.TS Mai Thị Thanh Xuân | 02/2020 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
236 | 15095057 | Nguyễn Hồng Hưng Nam | Đánh giá tính bền vững của các loại hình sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | TS Tạ Đình Thi | 06/2019 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
237 | 15095059 | Đồng Thảo Nguyên | Đánh giá tính bền vững của mô hình thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | PGS.TS Lưu Đức Hải | 06/2019 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
238 | 15095060 | Hoàng Thị Nhung | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | TS Trần Đăng Quy | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Hà | 12/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
239 | 15095061 | Cù Thị Sáng | Đánh giá ảnh hưởng của trợ giá trong sản xuất điện truyền thống đến phát triển năng lượng bền vững tại Việt Nam | PGS.TS Lưu Đức Hải | TS Nguyễn Trịnh Hoàng Anh | 08/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
240 | 15095063 | Phạm Đức Thiềng | Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm "Thuyết học tập chuyển hoá" trong đào tạo nguồn nhân lực nhằm phát triển bền vững công ty nội thất NHK | PGS.TS Mai Văn Hưng | 10/2018 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
241 | 15095066 | Phùng Văn Trung | Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của các chuỗi sản xuất rau an toàn tại Hà Nội trên cơ sở bộ tiêu chí SAFA | PGS.TS Đào Thế Anh | 12/2017 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
242 | 15095067 | Phạm Xuân Tuấn | Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường tại làng nghề gò, đúc đồng Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh đến sức khoẻ cộng đồng | GS.TS Trương Việt Dũng | 12/2017 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
243 | 15095068 | Đỗ Quốc Việt | Đánh giá thực trạng quản lý môi trường và đề xuất giải pháp kiểm soát bền vững nước thải của khu công nghiệp Đồng An 1 hướng tới mục tiêu phát triển bền vững | TS Trịnh Thành | 02/2020 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
244 | 15095069 | Lê Thanh Xuân | Đánh giá tính bền vững của hoạt động du lịch tại quần thể danh thắng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | GS.TS Trương Việt Dũng | 11/2017 | QH-2015 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
245 | 16095003 | Phạm Minh Công | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng đổi mới sinh thái tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dệt Phú Thọ | PGS.TS Lưu Đức Hải | 11/2020 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
246 | 16095004 | Lê Đôn | Đánh giá tính bền vững của việc sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trong bối cảnh đô thị hóa tại huyện Hoài Đức, Hà Nội | PGS.TS Đào Châu Thu | 05/2020 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
247 | 16095007 | Nguyễn Hồng Hạnh | Nghiên cứu đa dạng hóa sinh kế của người dân tại xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 02/2021 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
248 | 16095009 | Lò Diệu Linh | Nghiên cứu đề xuất giải pháp hướng tới phát triển bền vững thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | PGS.TS Lưu Đức Hải | 04/2021 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
249 | 16095010 | Phạm Lê Minh | Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của Ban quản lý vịnh Hạ Long và đề xuất giải pháp hoàn thiện | PGS.TS Lưu Đức Hải | 01/2019 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
250 | 16095011 | Ngô Thị Ngọc | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên ở xã biên giới Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An | TS Lưu Việt Dũng | 08/2019 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
251 | 16095012 | Thân Thị Hồng Ngọc | Lượng giá khối lượng carbon lưu giữ trong rừng ngập mặn Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh nhằm đề xuất giải pháp phát triển bền vững | TS Nguyễn Tài Tuệ | 05/2020 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
252 | 16095014 | Đào Thị Thảo | Đánh giá hiệu quả mô hình sản xuất nông nghiệp huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 – 2019 và đề xuất giải pháp phát triển bền vững | PGS.TS Nguyễn Văn Vượng | 11/2020 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
253 | 16095015 | Tạ Thị Thảo | Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên - tài nguyên thiên nhiên - môi trường dải ven biển tỉnh Khánh Hòa và đề xuất giải pháp phân vùng phát triển bền vững | PGS.TS Nguyễn Văn Vượng | 01/2020 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
254 | 16095018 | Trần Võ Thị Trang | Đánh giá tính bền vững của nuôi cá lồng tại hồ thủy điện Thác Bà | TS Trần Thiện Cường | 04/2021 | QH-2016 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
255 | 16095021 | Lê Thị Kim Anh | Nghiên cứu xác định thời điểm khởi phát của tín hiệu biến đổi khí hậu tại Việt Nam | PGS.TS Ngô Đức Thành | 11/2020 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
256 | 16095022 | Nguyễn Tùng Anh | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy mặt lưu vực sông Bé | TS Nguyễn Thị Thu Hà | 08/2020 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
257 | 16095023 | Nguyễn Việt Anh | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cây Ngô tại tỉnh Tuyên Quang | TS Nguyễn Xuân Hiển | 07/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
258 | 16095024 | Nguyễn Thị Bích | Tổn thương sinh kế và lựa chọn giải pháp thích ứng biến đổi khí hậu của các cộng đồng dân tộc thiểu số tại xã Mỏ Vàng, Văn Yên, Yên Bái | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
259 | 16095025 | Ngô Thị Chiến | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi tôm tại xã Kim Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình và kiến nghị giải pháp thích ứng | TS Ngô Xuân Nam | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
260 | 16095026 | Nguyễn Thị Kim Dung | Nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng tại xã Hưng Nhân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | TS Nguyễn Song Tùng | 02/2020 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
261 | 16095027 | Đào Thùy Dương | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong đánh giá tác động của nuôi trồng thủy sản đến hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Tiên Lãng, Hải Phòng | PGS.TS Phạm Văn Cự | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
262 | 16095029 | Trần Đình Dương | Đánh giá tác động biến đổi khí hậu đến sinh kế của cộng đồng dân cư ven biển quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | PGS.TS Phạm Văn Cự | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
263 | 16095032 | Trần Quang Điệp | Đánh giá phát thải khí nhà kính các nhà máy nhiệt điện ở Việt Nam theo các phương án của quy hoạch điện VII trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Lưu Đức Hải | 08/2020 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
264 | 16095033 | Ngô Thị Định | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó | PGS.TS Nguyễn Văn Vịnh | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
265 | 16095034 | Phan Tuấn Đức | Nghiên cứu biến động sử dụng đất trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | TS Nguyễn Thị Thúy Hằng | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
266 | 16095035 | Trần Thị Hương Giang | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng và đề xuất giải pháp thích ứng cho dân cư ven biển xã Phù Long, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | TS Dư Văn Toán | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
267 | 16095036 | Nguyễn Minh Hải | Ảnh hưởng của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến vận chuyển bùn cát và biến động địa hình đáy vùng cửa sông Văn Úc, Hải Phòng | PGS.TS Trần Đình Lân | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
268 | 16095037 | Nguyễn Nam Hải | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến điều kiện khô hạn ở khu vực tỉnh Phú Thọ | GS.TS Trần Hồng Thái | 09/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
269 | 16095041 | Phan Thị Thu Hằng | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi ngao tại bãi bồi xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | TS Ngô Xuân Nam | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
270 | 16095042 | Trần Thị Thu Hằng | Nghiên cứu tình hình sâu bệnh hại và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây Cà Phê tại huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Trần Thị Tuyết Thu | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
271 | 16095043 | Đỗ Minh Hiền | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến tài nguyên du lịch tự nhiên và hoạt động du lịch tại di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long | TS Dư Văn Toán | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
272 | 16095045 | Đinh Việt Hoàng | Đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng do bão đến khu vực ven biển tỉnh Quảng Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Đoàn Quang Trí | GS.TS Trần Hồng Thái | 09/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
273 | 16095046 | Lã Thị Bích Hồng | Tác động của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp (trồng trọt) tỉnh Nam Định | PGS.TS Nguyễn Văn Viết | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
274 | 16095047 | Vũ Thị Khánh Huyền | Đánh giá tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Nam | PGS.TS Lưu Đức Hải | 10/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
275 | 16095048 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng dân cư ven biển tại huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | PGS.TS Phạm Văn Cự | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
276 | 16095050 | Đinh Xuân Lập | Đánh giá mức độ tổn thương do biến đổi khí hậu của cộng đồng nuôi tôm nước lợ tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | TS Lê Thanh Lựu | 10/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
277 | 16095051 | Nguyễn Thùy Linh | Nghiên cứu xu thế biến động trường nhiệt mặt biển phục vụ dự báo tiềm năng khai thác thủy - hải sản vùng biển Tây Nam Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Thế Hưng | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
278 | 16095052 | Nguyễn Đức Lương | Nghiên cứu phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn nhằm tăng cường khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu tại xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | GS.TSKH Trương Quang Học | PGS.TS Nguyễn Quốc Huy | 02/2020 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
279 | 16095054 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và khả năng chống chịu của hệ sinh thái - xã hội tại một xã miền núi thuộc huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | GS.TSKH Trương Quang Học | 06/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
280 | 16095055 | Bùi Thị Nhanh | Lồng ghép thích ứng biến đổi khí hậu vào quy hoạch sử dụng đất tại quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | TS Nguyễn Thị Thúy Hằng | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
281 | 16095056 | Lê Thị Hồng Nhung | Phát triển sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào hệ sinh thái tại xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | GS.TSKH Trương Quang Học | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
282 | 16095057 | Nguyễn Thị Phượng | Tác động của biến đổi khí hậu đến cây trồng chính tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu | PGS.TS Nguyễn Văn Viết | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
283 | 16095059 | Phạm Thị Thảo | Nghiên cứu giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào tri thức bản địa của cộng đồng người Dao tại xã Mỏ Vàng, Văn Yên, Yên Bái | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 02/2020 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
284 | 16095060 | Đinh Thị Thu | Đánh giá năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng trong sản xuất nông nghiệp tại xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | TS Đinh Thị Hải Vân | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
285 | 16095063 | Phạm Văn Tuấn | Nghiên cứu ý định thích ứng biến đổi khí hậu của các cộng đồng cư dân ven biển đồng bằng châu thổ sông Hồng trên cơ sở mô hình hóa phương trình cấu trúc (SEM) | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | TS Trịnh Quốc Anh | 01/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
286 | 16095064 | Nguyễn Dân Trí | Nghiên cứu tương quan giữa lượng mưa và biến động lớp phủ thực vật tại Việt Nam | TS Vũ Mạnh Quyết | 03/2020 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
287 | 16095066 | Phạm Ngọc Vinh | Đánh giá tính dễ bị tổn thương của cộng đồng cư dân ven biển tỉnh Cà Mau dưới tác động của xâm nhập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu | GS.TS Trần Hồng Thái | 09/2019 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
288 | 16095068 | Thái Hồng Vượng | Tác động của biến đổi khí hậu đến trượt lở đất đá dọc tỉnh lộ 178 đoạn từ Nấm Dẩn đến Cốc Pài, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | PGS.TS Nguyễn Ngọc Trực | 04/2021 | QH-2016 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
289 | 17095001 | Trương Văn Công | Tác động của biến đổi khí hậu và thích ứng với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực nuôi tôm nước lợ tại xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 02/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
290 | 17095004 | Đỗ Minh Hải | Nghiên cứu xây dựng Chương trình Khung truyền thông về biến đổi khí hậu cho cán bộ Hội nông dân cấp xã, thí điểm tại tỉnh Hưng Yên | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 07/2021 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
291 | 17095005 | Nguyễn Thị Hoa | Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu với thoát lũ trong quy hoạch đô thị vệ tinh Xuân Mai, Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Hồng Thục | 03/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
292 | 17095006 | Nguyễn Thái Học | Xây dựng mô hình truyền thông về biến đổi khí hậu cho đoàn viên, thanh niên tại huyện Giao Thủy- tỉnh Nam Định | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 04/2021 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
293 | 17095007 | Lê Quang Hưng | Đánh giá sự biến đổi của một số đặc trưng mưa và mưa trong bão trên khu vực đồng bằng Bắc bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Ngô Đức Thành | 03/2022 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
294 | 17095008 | Nguyễn Thị Thu Hương | Lượng giá thiệt hại về du lịch và sinh kế hộ gia đình tại Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm - Hội An do thiên tai trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
295 | 17095009 | Phạm Thị Thu Hương | Nghiên cứu, đánh giá năng lực chống chịu với biến đổi khí hậu của huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai trong quá trình đô thị hóa | PGS.TS Phạm Văn Cự | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
296 | 17095012 | Nguyễn Duy Hà Ly | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến xói mòn phục vụ sử dụng bền vững đất dốc tại Văn Bàn, Lào Cai | PGS.TS Phạm Văn Cự | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
297 | 17095013 | Lê Thanh Nam | Tác động và giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Sơn la trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Nguyễn Đình Tiến | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
298 | 17095015 | Nguyễn Văn Nguyên | Đánh giá sự biến đổi chế độ dòng chảy sông Mã tại trạm thủy văn Xã Là, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ảnh hưởng các hoạt động kinh tế xã hội | PGS.TS Trần Ngọc Anh | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
299 | 17095016 | Vũ Thị Hồng Nhung | Nghiên cứu sự biến đổi của stress nhiệt tại Việt Nam | PGS.TS Ngô Đức Thành | 09/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
300 | 17095017 | Nguyễn Thị Phương | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế hộ gia đình tại Khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | PGS.TS Phạm Văn Cự | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
301 | 17095019 | Bùi Thị Thúy | Xác định lượng CH4 phát thải từ canh tác lúa nước tại tỉnh Thái Bình | PGS.TS Nguyễn Văn Viết | 09/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
302 | 17095020 | Bùi Nam Tuyển | Đánh giá sự biến đổi của một số đặc trưng nhiệt độ và lượng mưa trên khu vực Việt Bắc và xây dựng bộ công cụ khai thác thông tin hiệu quả | GS.TS Phan Văn Tân | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
303 | 17095021 | Nguyễn Cao Văn | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do xâm nhập mặn đối với sản xuất nông nghiệp tại các khu vực cửa sông ven biển tỉnh Nam Định trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khả năng thích ứng | TS Nguyễn Lê Tuấn | 02/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
304 | 17095022 | Dương Hải Yến | Đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến năng suất cà phê huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp thích ứng | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | PGS.TS Dương Văn Khảm | 09/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
305 | 17095026 | Lê Thị Thu Miên | Đánh giá giảm phát thải khí nhà kính từ hoạt động chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại hai huyện Thái Thụy và Tiền Hải, tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp giảm thiểu | GS.TS Phan Văn Tân | 10/2018 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
306 | 17095027 | Ngô Văn An | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp đảm bảo nhà ở cho người lao động nhập cư ở quận Hoàng Mai, Hà Nội góp phần nâng cao tính bền vững của hệ thống con người | TS Phạm Thị Thu Hà | 11/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
307 | 17095028 | Vũ Lê Hoàng An | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn hiệu quả và sử dụng bền vững rừng ngập mặn tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | TS Nguyễn Tài Tuệ | 09/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
308 | 17095029 | Đinh Thị Lan Anh | Đánh giá phát triển bền vững về xã hội của người Dao ở xã Ba Vì, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội | PGS.TS Trần Ngọc Liêu | 11/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
309 | 17095032 | Phan Thùy Dương | Đánh giá công tác quản lí đô thị tại một số tuyến đi bộ trong khu phố cổ Hà Nội nhằm hướng tới mô hình quản lí tổng thể (trong giai đoạn 2020-2030) theo hướng phát triển bền vững | TS.KTS Ngô Trung Hải | 04/2021 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
310 | 17095034 | Phạm Bằng Hải | Nghiên cứu sử dụng vật liệu lọc chế tạo từ diatomite và tro trấu tại nhà máy nước Công ty Tân Sơn hướng tới phát triển bền vững | TS Lưu Thị Hồng | 09/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
311 | 17095036 | Hoàng Bích Hồng | Đánh giá tính bền vững của hoạt động bóng đá cộng đồng cho trẻ em tại phường Văn Quán, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội | PGS.TS Mai Văn Hưng | 11/2019 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
312 | 17095037 | Lê Quốc Hồng | Nghiên cứu tính bền vững của sinh kế du lịch tại xã Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | PGS.TS Nguyễn Văn Sửu | 01/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
313 | 17095038 | Vũ Ngọc Hưng | Đánh giá công nghệ xử lý môi trường và đề xuất giải pháp kiểm soát ô nhiễm tại các nhà máy nhiệt điện | PGS.TS Nguyễn Mạnh Khải | 11/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
314 | 17095039 | Nguyễn Thị Khánh Ly | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển bền vững du lịch huyện đảo Lý Sơn | PGS.TS Phan Thị Thanh Hằng | 11/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
315 | 17095040 | Nguyễn Hữu Mạnh | Tính bền vững của nghề dệt thổ cẩm truyền thống người H'Mông khu vực Tả Phìn, huyện Sapa, tỉnh Lao Cai và định hướng phát triển | PGS.TS Nguyễn Ngọc Trực | 03/2022 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
316 | 17095041 | Hoàng Tố Phương | Giám sát xã hội của cộng đồng dân cư đối với hoạt động bảo vệ môi trường của doanh nghiệp | PGS.TS Phạm Văn Lợi | 11/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
317 | 17095042 | Lại Thị Thùy | Thực trạng và giải pháp khai thác và bảo tồn bền vững nguồn lợi rươi tự nhiên tại xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | PGS.TS Nguyễn Chu Hồi | TS Cao Lệ Quyên | 05/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
318 | 17095044 | Bùi Thiện Toàn | Đánh giá hiệu quả hoạt động của Câu lạc bộ Liên thế hệ tự giúp nhau đến bệnh tăng huyết áp của người cao tuổi tại thôn Lầy, xã Vân Phúc, huyện Phúc Thọ, Hà Nội | TS Nguyễn Tuấn Minh | 03/2022 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
319 | 17095045 | Phạm Huyền Trang | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | PGS.TS Lê Xuân Tuấn | 11/2021 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
320 | 17095046 | Nguyễn Thế Tuấn | Tác động của phát triển khu công nghiệp đến đất ngập nước ven biển huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | TS Nguyễn Tài Tuệ | 01/2021 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
321 | 17095047 | Nguyễn Duy Tùng | Nghiên cứu các lợi ích từ việc phục hồi rừng ngập mặn đối với nâng cao tính bền vững vùng ven biển, lấy ví dụ xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | TS Lưu Việt Dũng | 05/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
322 | 17095048 | Đinh Mạnh Tuyền | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng xỉ đáy nhà máy nhiệt điện làm vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường nhằm phát triển bền vững tài nguyên | PGS.TS Nguyễn Ngọc Trực | 06/2021 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
323 | 17095050 | Nguyễn Phương Vân | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển Khu công nghiệp Khai Quang - tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng công nghiệp sinh thái | PGS.TS Lưu Đức Hải | 11/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
324 | 17095051 | Khổng Hoàng Yến | Tác động của hoạt động du lịch đến sinh kế bền vững tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | TS Vũ Kim Chi | 11/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
325 | 17095052 | Nguyễn Thị Yến | Đánh giá thực trạng và định hướng sử dụng đất nông nghiệp bền vững tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | TS Hoàng Thị Thu Hương | 11/2020 | QH-2017 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
326 | 17095054 | Trần Thị Kim Anh | Một số kiến thức truyền thống của các dân tộc thiểu số trong thích ứng với biến đổi khí hậu và khả năng áp dụng cho cộng đồng dân cư xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | ứng dụng | |
327 | 17095056 | Đinh Xuân Nhật | Nghiên cứu thích ứng với biến đổi khí hậu của sinh kế trồng mai tại xã Nhơn An, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | GS.TSKH Trương Quang Học | 11/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | ứng dụng | |
328 | 17095058 | Trần Văn Nhường | Nghiên cứu đánh giá mức độ rủi ro thiên tai do mưa lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Võ Văn Hòa | 12/2020 | QH-2017 | Biến đổi khí hậu | ứng dụng | |
329 | 18095002 | Lê Viết Cao | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với tuyến đường quốc lộ 6 đoạn Hòa Bình - Sơn La (đoạn Km78+300 - Km193+000) | GS.TSKH Trương Quang Học | 11/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
330 | 18095003 | Võ Hà Dương | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến an toàn hồ chứa nước Đá Bàn, tỉnh Bình Định | PGS.TS Nguyễn Cao Đơn | 11/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
331 | 18095004 | Nguyễn Hải Đăng | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sinh kế nuôi trồng thủy sản của người dân huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | TS Nguyễn Song Tùng | 01/2021 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
332 | 18095006 | Trần Vũ Diễm Hằng | Nghiên cứu đề xuất mô hình lồng ghép truyền thông về biến đổi khí hậu vào hoạt động ngoại khóa về bảo vệ môi trường tại một số trường trung học cơ sở trên địa bàn Hà Nội | GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ | 07/2021 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
333 | 18095007 | Trần Vũ Thanh Hiền | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến tình hình ngập lụt hạ lưu sông Trà Khúc- Vệ | TS Đoàn Quang Trí | 11/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
334 | 18095008 | Hoàng Công Huy | Đánh giá kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa của mô hình khí hậu trên một số lưu vực thuộc Miền Trung và Miền Nam Việt Nam phục vụ bài toán quản lý tài nguyên nước | PGS.TS Ngô Đức Thành | 01/2021 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
335 | 18095009 | Đinh Văn Minh | Ứng dụng kỹ thuật Delphi đánh giá khả năng chống chịu của sinh kế hộ gia đình đối với lũ quét trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | 11/2022 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
336 | 18095010 | Trần Hoài Nam | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sinh kế của dân cư ven biển huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | TS Nguyễn Song Tùng | 11/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
337 | 18095011 | Phan Thị Nhung | Nghiên cứu vai trò của phụ nữ trong hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | TS Trần Thị Tuyết | 11/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
338 | 18095012 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sinh kế dân cư nông thôn huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận | TS Nguyễn Song Tùng | 11/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
339 | 18095013 | Ngô Đức Thuận | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến một số hệ sinh thái ở Công viên Địa chất Non Nước Cao Bằng | TS Ngô Xuân Nam | 11/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
340 | 18095015 | Phạm Quốc Kiên | Nghiên cứu phát triển sinh kế chống chịu khí hậu của cộng đồng xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định | GS.TSKH Trương Quang Học | 01/2021 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | ứng dụng | |
341 | 18095016 | Nguyễn Võ Anh Tuấn | Ứng phó với ngập lụt đô thị do đô thị hóa của người dân ở phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 11/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | ứng dụng | |
342 | 18095017 | Nguyễn Viết Vương | Đánh giá tính tổn thương do biến đổi khí hậu của người dân huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | TS Đào Nguyên Khôi | 12/2020 | QH-2018 | Biến đổi khí hậu | ứng dụng | |
343 | 18095019 | Ngô Thị Liên Anh | Đánh giá tính bền vững về môi trường xã Hà Thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Hà | 06/2021 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
344 | 18095022 | Nguyễn Kim Cúc | Nghiên cứu, đánh giá tính bền vững của hoạt động du lịch cộng đồng tại thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | PGS.TS Đào Thế Anh | 02/2021 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
345 | 18095023 | Vũ Ngọc Đại | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển bền vững dịch vụ du lịch homestay tại xã Tự Do, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | TS Lại Lâm Anh | 11/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
346 | 18095024 | Nguyễn Trọng Giang | Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của mô hình nhóm trồng bưởi hữu cơ tại huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | TS Lê Thị Vân Huệ | 04/2021 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
347 | 18095025 | Vũ Thị Thu Hà | Đánh giá hiệu quả thực thi chính sách tăng cường vi chất vào thực phẩm chế biến ở Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Chu Hồi | 11/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
348 | 18095029 | Bùi Đức Hoàng | Nghiên cứu tính bền vững của hoạt động du lịch nông thôn tại xã Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | PGS.TS Đào Thế Anh | 11/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
349 | 18095031 | Đinh Văn Huy | Đánh giá hiệu quả mô hình trồng cỏ vetiver trong việc xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững | TS Ngô Thị Thúy Hường | 11/2021 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
350 | 18095032 | Phan Thị Huyền | Phát triển bền vững làng nghề gỗ Thiết Úng, huyện Đông Anh, Hà Nội | TS Trần Ngọc Ngoạn | 12/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
351 | 18095033 | Trịnh Thị Hương | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển bền vững cho Tổng Công ty Thái Sơn, Bộ Quốc phòng | TS Lại Lâm Anh | 11/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
352 | 18095034 | Nguyễn Văn Lâm | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển bền vững cho Công ty Cổ phần Vicostone | TS Lại Lâm Anh | 08/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
353 | 18095036 | Trần Thị Nụ | Đánh giá mức độ sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên xã Phục Linh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Hà | 06/2021 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
354 | 18095037 | Nguyễn Hồng Quang | Đánh giá tính bền vững trong sản xuất cây có múi ở huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | TS Trần Thị Tuyết Thu | 11/2021 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
355 | 18095038 | Phạm Thị Hồng Quế | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn khu vực Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định | TS Lưu Việt Dũng | 01/2021 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
356 | 18095039 | Trần Thị Phương Thảo | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên tại xã Thạch Hải, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | TS Nguyễn Đình Thái | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Hà | 11/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
357 | 18095040 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Giải pháp phát triển bền vững du lịch homestay ở thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | PGS.TS Mai Văn Hưng | 11/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
358 | 18095041 | Đậu Thị Ánh Tuyết | Đánh giá tính bền vững của làng nghề chế biến nông sản Dương Liễu, xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức, Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh | 11/2020 | QH-2018 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
359 | 18095044 | Đỗ Thị Hoàng Anh | Quản lý phát triển không gian kiến trúc cảnh quan khu đô thị Bách Việt, thành phố Bắc Giang theo hướng phát triển đô thị xanh | TS Nguyễn Quốc Tuân | 11/2021 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
360 | 18095052 | Trần Đức Thiện | Giải pháp phát triển bền vững làng nghề truyền thống - Mộc mỹ nghệ Đồng Kỵ trong bối cảnh đô thị hóa ở thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | TS Trương Văn Quảng | 03/2023 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
361 | 18095054 | Nguyễn Thị Tuyết Trinh | Quản lý tích hợp biến đổi khí hậu với quy hoạch phát triển đô thị biển Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS Nguyễn Hồng Thục | 01/2021 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
362 | 18095055 | Phan Thế Anh | Quản lý phát triển hạ tầng kỹ thuật thành phố Lào Cai đến năm 2030 | PGS.TS Nguyễn Hồng Tiến | 03/2023 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
363 | 18095057 | Nguyễn Trọng Hài | Quản lý phát triển thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu hướng tới phát triển bền vững | PGS.TS Nguyễn Hồng Tiến | 01/2021 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
364 | 18095058 | Nguyễn Chí Hiển | Quản lý phát triển khu đô thị Kosy, thành phố Lào Cai hướng tới phát triển bền vững | GS.TS Nguyễn Tố Lăng | 03/2023 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
365 | 18095059 | Mai Thanh Hương | Quản lí phát triển khu đô thị mới phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai theo hướng tăng trưởng xanh | GS.TS Nguyễn Tố Lăng | 04/2021 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
366 | 18095060 | Phạm Thị Hướng | Quản lý phát triển khu Thương mại - Công nghiệp Kim Thành, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai gắn với kinh tế cửa khẩu | TS Trương Văn Quảng | 04/2021 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
367 | 18095062 | Trần Quyết Thắng | Quản lí phát triển theo hướng đô thị xanh tiểu khu đô thị số 5 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | PGS.TS Hoàng Mạnh Nguyên | 06/2021 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
368 | 18095064 | Bùi Văn Tiến | Quản lí phát triển theo hướng đô thị xanh tiểu khu 16, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | PGS.TS Hoàng Mạnh Nguyên | 06/2021 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
369 | 18095065 | Trần Vũ Thành | Quản lí phát triển thị trấn Phố Lu gắn với động lực xây dựng cảng hàng không Sapa | GS.TS Nguyễn Tố Lăng | 04/2021 | QH-2018 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
370 | 19095001 | Nguyễn Phương Anh | Nghiên cứu nước dâng do bão trên khu vực ven biển Bắc Bộ dưới tác động của biến đổi khí hậu | TS Nguyễn Bá Thủy | PGS.TS Sooyoul Kim | 07/2022 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
371 | 19095002 | Nguyễn Thị Bích | Giải pháp truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho cộng đồng dân cư đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi | PGS.TS Nguyễn Chu Hồi | 03/2023 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
372 | 19095003 | Bùi Thị Hiền | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp tăng trưởng xanh đối với Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển công nghệ Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội | GS.TSKH Trương Quang Học | 12/2021 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
373 | 19095004 | Hoàng Thị Thu Huyền | Vai trò của thực hành nông lâm kết hợp trong chống chịu với biến đổi khí hậu của các hộ gia đình tại xã Đồng lộc, huyện Can lộc, tỉnh Hà Tĩnh | PGS.TS Đào Thế Anh | 12/2022 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
374 | 19095005 | Đỗ Quang Hưng | Đánh giá mức độ phát thải khí nhà kính của hoạt động canh tác lúa và chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và đề xuất giải pháp giảm thiểu phát thải | Nguyễn Toàn Thắng | 07/2022 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
375 | 19095006 | Đào Phương Oanh | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp thúc đẩy lồng ghép nội dung thích ứng với biến đổi khí hậu trong Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) vào một số lĩnh vực quản lý của ngành Công an | TS Nguyễn Trung Thắng | 01/2024 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
376 | 19095007 | Nguyễn Văn Sơn | Nghiên cứu mức độ rủi ro thiên tai trong bối cảnh biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp tỉnh Lào Cai | TS Phạm Thị Trầm | PGS.TS Dương Văn Khảm | 04/2021 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
377 | 19095008 | Nguyễn Tâm Thành | Nghiên cứu biến động rạn san hô ở đảo Nam Yết thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Hoàng Thị Thùy Dương | 11/2021 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
378 | 19095009 | Phạm Thị Thiện | Đánh giá rủi ro đối với tài nguyên nước mặt lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS Đặng Quang Thịnh | 07/2022 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
379 | 19095012 | Lê Kiều Trang | Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số sinh kế bền vững tại khu vực bị ảnh hưởng bởi thiên tai huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | PGS.TS Nguyễn An Thịnh | TS Nguyễn Văn Hồng | 03/2023 | QH-2019 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
380 | 19095015 | Phan Tiến Dũng | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển bền vững chuỗi giá trị Cam tại tỉnh Hà Giang | PGS.TS. Đào Thế Anh | 07/2022 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
381 | 19095017 | Lưu Thị Lam Giang | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giáo dục môi trường hướng tới phát triển bền vững thông qua hoạt động trải nghiệm dành cho học sinh tiểu học (Nghiên cứu trường hợp tại Trường Tiểu học Dịch Vọng A, quận Cầu Giấy, Hà Nội) | PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Liên | 03/2024 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
382 | 19095018 | Vương Kim Hằng | Đánh giá mức độ phát triển bền vững của Công ty cổ phần Tổng Công ty MBLand | TS. Lại Lâm Anh | 11/2021 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
383 | 19095019 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển bền vững cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Milanfood Việt Nam | TS. Lại Lâm Anh | 11/2021 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
384 | 19095021 | Vũ Kiều Hưng | Nghiên cứu cảnh quan phục vụ định hướng không gian phát triển du lịch bền vững tại huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | TS. Phạm Anh Tuân | 11/2021 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
385 | 19095022 | Nguyễn Hồng Lê | Giải pháp chính sách quản lý bền vững vùng bờ Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | PGS.TS. Nguyễn Chu Hồi | 03/2022 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
386 | 19095023 | Phạm Thùy Linh | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên rừng khu vực Vườn Quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà | 11/2021 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
387 | 19095024 | Nguyễn Thị Huyền Nhung | Phát triển nguồn nhân lực bền vững tại khối cơ quan Tổng công ty Bưu điện Việt Nam | TS. Trương Minh Đức | 08/2022 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
388 | 19095027 | Trịnh Đức Thanh | Nghiên cứu tính bền vững vùng ven biển huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh | TS. Nguyễn Đình Thái | 11/2022 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
389 | 19095029 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp phát triển bền vững tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Thiên | TS. Đào Thị Hoàng Mai | 11/2021 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
390 | 19095030 | Nguyễn Phương Thúy | Phân tích tính bền vững của hoạt động giao dịch nhà đất thổ cư tại phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội | PGS.TS. Nguyễn An Thịnh | 03/2022 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
391 | 19095031 | Phạm Văn Trường | Nghiên cứu tính bền vững của hoạt động du lịch cộng đồng tại xã Má Lé, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | GS.TS. Mai Văn Hưng | 11/2021 | QH-2019 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
392 | 19095032 | Võ Minh Cảnh | Quy hoạch tích hợp thích ứng biến đổi khí hậu trong liên kết địa bàn giữa đô thị và dự án bờ kè phía Nam thành phố Cần Thơ | PGS.TS. Nguyễn Hồng Thục | 04/2021 | QH-2019 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
393 | 19095033 | Đỗ Bá Dưỡng | Quản lý khai thác và vận hành chung cư tại khu vực Cầu Diễn theo hướng xã hội hóa, lấy Chung cư CT3 Cầu Diễn làm minh họa | TS. Ngô Việt Hùng | 07/2022 | QH-2019 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
394 | 19095036 | Nguyễn Văn Hùng | Quản lý phát triển Khu đô thị Five Building, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh theo mô hình Eco2 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Thục | 07/2022 | QH-2019 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
395 | 19095037 | Nguyễn Đức Sâm | Quản lý phát triển nhà ở hướng tới người lao động làm việc trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | PGS.TS. Hoàng Mạnh Nguyên | 07/2022 | QH-2019 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
396 | 19095040 | Lê Minh Thành | Quản lý phát triển không gian đô thị mới gắn kết với hạ tầng kỹ thuật tại xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Hà Nội | PGS.TS. Nguyễn Hồng Tiến | 11/2022 | QH-2019 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
397 | 19095042 | Ngô Văn Hoàng | Quản lý phát triển du lịch di sản văn hóa trong bối cảnh đô thị hóa tại xã Háng Đồng, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | PGS.TS. Nguyễn Hồng Thục | /9/2022 | QH-2019 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
398 | 20095001 | Nghiêm Thị Hoàng Anh | Nghiên cứu đề xuất giải pháp thích ứng với Biến đổi khí hậu trong hoạt động trồng trọt tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | TS. Nguyễn Song Tùng | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
399 | 20095003 | Nguyễn Vân Anh | Đánh giá hiện trạng phát thải khí mê-tan năm 2020 trong lĩnh vực chất thải ở Việt Nam và đề xuất các biện pháp giảm nhẹ | TS. Nguyễn Sỹ Linh | 07/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
400 | 20095004 | Nguyễn Tuấn Đạt | Sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu của cư dân tại huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | PGS.TS. Nguyễn An Thịnh | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
401 | 20095005 | Phạm Kim Dung | Đánh giá sự biến đổi của chất lượng nước sông Nghèn, tỉnh Hà Tĩnh và đề xuất giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS. Phan Văn Trường | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
402 | 20095007 | Nguyễn Văn Hà | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến lũ quét ở tỉnh Hòa Bình và khả năng cảnh báo | PGS.TS. Doãn Hà Phong | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
403 | 20095008 | Vũ Phạm Ngân Hà | Xây dựng giải pháp truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho đoàn viên Đoàn thanh niên thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | GS.TSKH. Nguyễn Đức Ngữ | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
404 | 20095010 | Lê Thị Hạnh | Biến đổi của xâm nhập mặn và ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Bến Tre | TS. Trần Thị Tuyết | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
405 | 20095011 | Lê Thị Minh Hạnh | Nghiên cứu, tính toán chỉ số an ninh nước và đề xuất giải pháp đảm bảo an ninh nước của tỉnh Ninh Thuận trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS. Hà Hải Dương | 07/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
406 | 20095013 | Bùi Thị Khánh Hòa | Nghiên cứu phân phối và tần suất lặp lại của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam | PGS.TS. Ngô Đức Thành | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
407 | 20095014 | Chu Thanh Hòa | Tác động của biến đổi khí hậu đối với sinh kế hộ gia đình tại xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh | 07/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
408 | 20095015 | Nguyễn Trọng Chương Huy | Đánh giá tiềm năng giảm phát thải carbon của ngành điện gió ngoài khơi Việt Nam trong giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu | TS. Dư Văn Toán | 01/2025 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
409 | 20095016 | Trịnh Thị Mai Loan | Nghiên cứu giải pháp cấp nước bền vững cho thành phố Phú Quốc thích ứng với biến đổi khí hậu | TS. Phạm Duy Đông | 01/2024 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
410 | 20095018 | Trịnh Thanh Nga | Biến đổi của các chỉ số khí hậu nông nghiệp và tác động của biến đổi khí hậu đến năng suất một số loại cây trồng chủ lực tỉnh Lai Châu | TS. Vũ Văn Thăng | 07/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
411 | 20095019 | Nguyễn Lê Kim Ngân | Đánh giá nhận thức về biến đổi khí hậu của học sinh Trường trung học phổ thông Thăng Long, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
412 | 20095020 | Phạm Thị Ngọc Oanh | Phát triển du lịch thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS. Trần Yêm | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
413 | 20095021 | Nguyễn Thị Phương | Thích ứng với BĐKH của các hộ nuôi tôm tại xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh | 07/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
414 | 20095022 | Dương Quỳnh Thái | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hoạt động của cảng Nam Đình Vũ, thành phố Hải Phòng và đề xuất giải pháp thích ứng | PGS.TS. Trần Yêm | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
415 | 20095023 | Chu Thị Thược | Sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biển huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | TS. Trần Thị Tuyết | 03/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
416 | 20095025 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Tác động của nắng nóng đối với người lao động người trời khu vực đô thị trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cách thích ứng | TS. Nguyễn Sỹ Linh | 07/2023 | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
417 | 20095026 | Đỗ Thị Vỵ | Nghiên cứu, xây dựng bản đồ nguy cơ ngập lụt vùng hạ lưu sông Kiến Giang trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS. Đặng Thanh Mai | QH-2020 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | ||
418 | 20095028 | Hoàng Văn Định | Di sản hóa di tích và lễ hội đền Kỳ Cùng -Tả Phủ ở tỉnh Lạng Sơn | TS. Vũ Đường Luân | TS. Mai Thị Hạnh | 08/2023 | QH-2020 | Di sản học | ứng dụng |
419 | 20095032 | Hoàng Thế Phúc | Nghiên cứu phục hồi nghề thủ công truyền thống gốm Phước Tích (Thừa Thiên Huế) gắn với phát triển du lịch bền vững | TS. Nguyễn Thị Thu Trang | /6/2024 | QH-2020 | Di sản học | ứng dụng | |
420 | 20095033 | Kiều Thị Hoàng Phương | Di sản nghệ thuật Tuồng Huế: Thích ứng và thách thức trong bảo tồn | PGS.TS. Phạm Quỳnh Phương | 11/2023 | QH-2020 | Di sản học | ứng dụng | |
421 | 20095034 | Nguyễn Văn Thọ | Biến đổi giá trị trong quá trình di sản hoá (trường hợp Di sản văn hoá thế giới Mỹ Sơn) | GS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung | 12/2022 | QH-2020 | Di sản học | ứng dụng | |
422 | 20095035 | Đào Duy Trình | Bảo tồn và phát huy giá trị di sản chiến trường lịch sử từ cách tiếp cận di sản sống- Nghiên cứu trường hợp di tích Chiến trường Điện Biên Phủ | TS. Vũ Đường Luân | 08/2023 | QH-2020 | Di sản học | ứng dụng | |
423 | 20095036 | Trịnh Thị Thúy Chinh | Nghiên cứu đánh giá dịch vụ cung cấp của hệ sinh thái Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | TS. Phạm Hạnh Nguyên | 11/2022 | QH-2020 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
424 | 20095037 | Trần Văn Hải | Nghiên cứu sử dụng hợp lý dầu nhiên liệu sinh học nhằm giảm phát thải khí nhà kính ở Việt Nam | TS. Phan Quang Thăng | 11/2021 | QH-2020 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
425 | 20095044 | Hoàng Bảo Anh | Phát triển đô thị theo hướng tích hợp, gắn với du lịch bền vững huyện Trùng Khánh | TS. Vũ Hoài Đức | 03/2023 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
426 | 20095045 | Ngô Thượng Công | Quản lý rủi ro trong đầu tư các dự án khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | TS. Nguyễn Quang Huy | 08/2024 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
427 | 20095046 | Nguyễn Đại Dương | Quản lý phát triển hạ tầng kỹ thuật thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn hướng tới phát triển bền vững | PGS.TS. Nguyễn Hồng Tiến | 11/2022 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
428 | 20095047 | Phạm Bình Dương | Nghiên cứu cải thiện chất lượng môi trường không khí quận Cầu Giấy góp phần phát triển đô thị bền vững | PGS.TS. Phạm Thị Thu Hà | 12/2022 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
429 | 20095048 | Nông Văn Duy | Nghiên cứu đề xuất giải pháp hiệu quả quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | PGS.TS. Đinh Tuấn Hải | 12/2022 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
430 | 20095049 | Nguyễn Tiến Đức | Nâng cao hiệu quả đầu tư các dự án giao thông đường bộ ở thành phố Lạng Sơn | PGS.TS. Nguyễn Quốc Toản | 12/2022 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
431 | 20095051 | Đồng Tuấn Huy | Nâng cao công tác quản lý trật tự xây dựng đô thị theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | PGS.TS. Nguyễn Quốc Toản | 12/2022 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
432 | 20095053 | Nguyễn Sỹ Tân | Quản lý phát triển đô thị tại thành phố Lạng Sơn theo qui hoạch chiến lược tích hợp | PGS.TS. Nguyễn Hồng Thục | 12/2022 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
433 | 20095054 | Nguyễn Văn Thành | Phát triển đô thị với động lực từ thế mạnh di sản tại phân khu Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng | PGS.TS. Nguyễn Hồng Thục | TS. Lê Phước Anh | 12/2022 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng |
434 | 20095055 | Nguyễn Đỗ Trinh | Giải pháp quản lý sử dụng hiệu quả vốn ODA trong Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | TS. Trương Văn Quảng | 03/2023 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
435 | 20095056 | Phạm Thanh Tùng | Phát huy giá trị xóm giềng trong cải tạo phát triển khu tập thể Khương Đình | TS. Nguyễn Vũ Hoàng | 08/2024 | QH-2020 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
436 | 21095001 | Đỗ Thị Dung | Đánh giá tác động của hạn hán đến canh tác cà phê ở Đắk Lắk và đề xuất giải pháp thích ứng trong bối cảnh biến đổi khí hậu | TS. Đỗ Quang Trung | TS. Hà Văn Định | 10/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
437 | 21095003 | Lê Vũ Thu Hà | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình. | PGS.TS. Trần Minh Tiến | 10/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
438 | 21095004 | Nguyễn Văn Ngọc Hiên | Khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của hoạt động sinh kế dựa vào rừng ngập mặn tại Vườn quốc gia Mũi Cà Mau | GS.TS. Phạm Văn Điển | 10/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
439 | 21095005 | Trần Thị Hồng Hiền | Nghiên cứu đặc trưng phát thải của xe máy và đánh giá tiềm năng đồng lợi ích từ một số kịch bản phát triển trong hệ sinh thái đô thị Hà Nội | PGS.TS. Nghiêm Trung Dũng | PGS.TS. Hồ Quốc Bằng | 10/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
440 | 21095007 | Trương Nam Thắng | Nghiên cứu xác định lượng phát thải khí nhà kính từ hoạt động giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, đề xuất giải pháp giảm nhẹ phát thải | TS. Bùi Quang Minh | 01/2024 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
441 | 21095009 | Đặng Thị Thu Hà | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển bền vững giáo dục STEM tại Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam | TS. Hoàng Văn Tuyên | 03/2024 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
442 | 21095011 | Nguyễn Thu Trang | Đánh giá tính bền vững của mô hình phòng ngừa các vấn đề về sức khỏe tâm thần "Let's Talk" | PGS.TS. Lê Thị Thanh Xuân | 08/2023 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
443 | 21095012 | Đặng Hoàng Hà | Xây dựng mô hình truyền thông cho Khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An: nghiên cứu điển hình tại huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | GS.TSKH. Trương Quang Học | 11/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
444 | 21095013 | Bùi Thanh Huyên | Nghiên cứu xác định các vị trí tiềm năng bổ sung nhân tạo nước dưới đất khu vực phía nam Thành phố Hà Nội nhằm ứng phó với tác động của biến đổi khí hậu | TS. Trần Thị Lựu | 08/2024 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
445 | 21095014 | Lương Thị Hải Luyến | Ảnh hưởng của biến dổi khí hậu đến hoạt động du lịch tại khu du lịch Fansipan, tỉnh Lào Cai | TS. Bạch Tân Sinh | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực | 12/2024 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
446 | 21095015 | Đỗ Phong Lưu | Đánh giá biến động hấp thụ carbon trong mối quan hệ với điều kiện khí hậu tại rừng nhiệt đới Cát Tiên | TS. Đỗ Xuân Đức | 10/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
447 | 21095016 | Hoàng Thị Minh | Hạn chớp nhoáng ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | GS.TS. Phan Văn Tân | 10/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
448 | 21095017 | Nguyễn Nhật Minh | Đánh giá mức độ phát thải khí nhà kính và đề xuất giải pháp giảm thiểu từ hoạt động canh tác lúa và chăn nuôi tại tỉnh Quảng Ninh | TS. Đỗ Xuân Đức | 10/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
449 | 21095019 | Đỗ Thị Hồng Nhung | Đánh giá nhận thức về quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng của Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn và Đội xung kích phòng chống thiên tai xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh | 08/2024 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
450 | 21095020 | Phạm Thị Tâm | Đánh giá năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu của cư dân xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh | 08/2024 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
451 | 21095021 | Lê Thị Hoài Thu | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao năng lực thoát nước thành phố Huế trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực | 10/2023 | QH-2021 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
452 | 21095023 | Lê Hoàng Anh | Nghiên cứu tư liệu Phật giáo đời Trần: tiếp cận từ di sản học | PGS.TS. Trần Trọng Dương | 10/2023 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
453 | 21095024 | Đỗ Hồng Cẩm | Tạo dựng di sản (nghiên cứu trường hợp Khu di tích lịch sử văn hóa nhà Trần tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh) | GS.TS. Nguyễn Thị Hiền | 02/2025 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
454 | 21095025 | Vũ Việt Cường | Phát huy giá trị di sản văn hóa của người Thái ở Tây Bắc trong phát triển du lịch tại huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La theo hướng tăng trưởng xanh | GS.TS. Nguyễn Thị Hiền | 11/2023 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
455 | 21095028 | Kiên Hạnh | Biến đổi văn hoá trong thực hành di sản tín ngưỡng: trường hợp thực hành thờ Neak Tà của người Khmer ở huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | PGS.TS. Trần Thị An | 10/2023 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
456 | 21095029 | Hoàng Thị Huệ | Bảo vệ và phát huy giá trị nghề dệt thổ cẩm truyền thống trong bối cảnh đương đại: trường hợp nghề dệt của người Tày tại Luống Nọi, Cao Bằng | TS. Hoàng Thúy Quỳnh | 03/2024 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
457 | 21095030 | Hoàng Thị Kim Huyền | Giáo dục di sản cho học sinh tiểu học thông qua trò chơi dân gian: nghiên cứu trường hợp tại Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam | TS. Mai Thị Hạnh | 11/2023 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
458 | 21095032 | Lưu Diệu Linh | Di sản như một quá trình kiến tạo địa điểm: trường hợp quần thể danh thắng Tràng An | TS. Trần Hoài | 10/2023 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
459 | 21095033 | Đồng Văn Long | Bảo tồn và phát huy giá trị di sản mộc bản chùa Vĩnh Khánh, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | TS. Nguyễn Văn Phong | 07/2024 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
460 | 21095035 | Lục Thị Thiện | Vấn đề giới trong thực hành di sản tín ngưỡng, nghiên cứu trường hợp Lễ cấp sắc 12 đèn của người Dao Đỏ ở Hà Quảng, Cao Bằng | PGS.TS. Trần Thị An | 03/2024 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
461 | 21095037 | Nguyễn Thị Kiều Trang | Khôi phục và phát triển di sản nghề truyền thống: nghiên cứu trường hợp nghề làm tranh dân gian Đông Hồ, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | GS.TS. Nguyễn Thị Hiền | 11/2023 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
462 | 21095038 | Nguyễn Thị Thu Trang | Phát triển du lịch cộng đồng dựa vào các giá trị di sản: trường hợp làng Mơ Hra, tỉnh Gia Lai | TS. Trần Hoài | 11/2023 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
463 | 21095039 | Ngô Thanh Tùng | Xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt trong bối cảnh phát triển du lịch và những tác động của chúng: nghiên cứu trường hợp đền Cửa Ông- Quảng Ninh | TS. Mai Thị Hạnh | 02/2025 | QH-2021 | Di sản học | ứng dụng | |
464 | 21095043 | Lê Thị Phương Dung | Nâng cao lòng trung thành của nhân sự công nghệ thông tin trong các doanh nghiệp phần mềm tại Thành phố Hà Nội nhằm đảm bảo phát triển bền vững | TS. Phạm Thị Thanh Hằng | 11/2023 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
465 | 21095046 | Nguyễn Ninh Hải | Đánh giá tính bền vững của mở rộng đô thị tại phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | PGS.TS. Hoàng Mạnh Nguyên | 11/2023 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
466 | 21095049 | Đỗ Thu Hiền | Phân tích đánh giá tính bền vững của các mô hình giáo dục điếc Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền 2 | 01/2024 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
467 | 21095052 | Nguyễn Kim Hùng | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao nhận thức và thực hành trường học xanh tại Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, tỉnh Hải Dương | TS. Đỗ Xuân Đức | 01/2025 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
468 | 21095054 | Trần Thị Hương | Hướng tới thị trường các-bon rừng giá trị cao để đạt mục tiêu phát triển bền vững tại tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam | TS. Trần Nhật Lam Duyên | TS. Phạm Thu Thủy | 11/2023 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
469 | 21095055 | Đỗ Thị Thanh Lê | Các yếu tố tạo động lực cho người lao động gắn với tính bền vững của doanh nghiệp logistics vừa và nhỏ tại Hà Nội | TS. Trương Thị Huệ | 05/2025 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
470 | 21095056 | Đào Thị Mỹ Linh | Tích hợp giáo dục tuần hoàn rác thải nhựa vào chương trình giáo dục phổ thông tại Trường Tiểu học Chu Văn An, thị trấn Cát Bà, thành phố Hải Phòng | TS. Bùi Thị Thanh Hương | 12/2024 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
471 | 21095059 | Nguyễn Kiều Oanh | Đánh giá dịch vụ cảnh quan phục vụ quản lý bền vững Vườn Quốc gia Cát Bà | GS.TS. Trương Quang Hải | TS. Trần Văn Trường | 01/2024 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
472 | 21095060 | Trịnh Thị Hiền Phương | Nghiên cứu mô hình giáo dục trải nghiệm bảo vệ môi trường cho trẻ từ 3-6 tuổi tại Trung tâm nghệ thuật Lollipop, Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Bùi Thị Thanh Hương | 11/2023 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
473 | 21095063 | Trần Đức Thuận | Phát triển nguồn nhân lực ngành năng lượng tái tạo của tỉnh Ninh Thuận đáp ứng yêu cầu tăng trưởng xanh | TS. Trần Thị Tuyết | 11/2023 | QH-2021 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
474 | 21095069 | Trần Đại An | Quản lý trật tự xây dựng theo quy hoạch tại các khu dân cư trên địa bàn quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội trong quá trình phát triển đô thị | PGS.TS. Nguyễn Quốc Toản | 11/2023 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
475 | 21095072 | Lê Thị Thanh Hảo | Quản lý hạ tầng kỹ thuật các công trình dân dụng tại đô thị ven biển Sông Đốc, tỉnh Cà Mau dưới tác động nhiễm mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực | 11/2023 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
476 | 21095073 | Nguyễn Văn Hiếu | Đánh giá các tồn tại và đề xuất giải pháp trong công tác quản lý nhà nước về nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | PGS.TS. Đinh Tuấn Hải | 11/2023 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
477 | 21095074 | Phạm Trung Hiếu | Quản lý phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Hà Nội theo hướng bền vững, lấy khu vực phường Phú Lãm, quận Hà Đông làm nghiên cứu điển hình | TS. Vũ Hoài Đức | 11/2023 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
478 | 21095075 | Vũ Quốc Huy | Quản lý phát triển đô thị theo hướng sử dụng vật liệu xây dựng xanh trong các công trình du lịch tại huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực | 11/2023 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
479 | 21095076 | Phạm Văn Khôi | Bảo tồn và phát huy giá trị các làng truyền thống gắn với du lịch di sản tại huyện Đan Phượng trong bối cảnh đô thị hóa | TS. Vũ Hoài Đức | 10/2023 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
480 | 21095077 | Nguyễn Hồng Linh | Quản lý nhà nước và đầu tư phát triển nhà ở xã hội hướng đến mục tiêu hoàn thành một triệu căn hộ giai đoạn 2021-2030 | TS. Lê Phước Anh | 08/2024 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
481 | 21095078 | Nguyễn Thạc Sơn | Tích hợp giữa phát triển đô thị với bảo tồn và phát huy di sản hát Chèo Tàu tại xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội | TS. Lê Phước Anh | 10/2023 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
482 | 21095079 | Nguyễn Quang Toàn | Quản lý nhà nước về công tác giải phóng mặt bằng tại huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội trong bối cảnh đô thị hóa | PGS.TS. Nguyễn Quốc Toản | 11/2023 | QH-2021 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
483 | 22095001 | Trần Trung Cường | Phát triển sản xuất lúa hữu cơ trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở tỉnh Tuyên Quang | PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh | TS. Bùi Thị Thanh Hương | 07/2024 | QH-2022 | Biến đổi khí hậu | ứng dụng |
484 | 22095002 | Nguyễn Thanh Kim Huệ | Nghiên cứu, dự tính mức độ biến động nguồn nước dưới đất khu vực huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định theo các kịch bản biến đổi khí hậu giai đoạn 2030-2050 | PGS.TS. Vũ Văn Tích | TS. Đặng Trần Trung | 12/2024 | QH-2022 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
485 | 22095003 | Trịnh Thúy Hường | Quản lý và phát triển thành phố Sầm Sơn theo hướng đô thị hiện đại, bền vững | TS. Nguyễn Quang Huy | 11/2024 | QH-2022 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng | |
486 | 22095005 | Chúc Huyền Anh | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến quá trình phú dưỡng nước một số hồ tại Hà Nội bằng công nghệ viễn thám | PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà | 01/2025 | QH-2022 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
487 | 22095006 | Nguyễn Thị Minh Anh | Nâng cao hiệu quả truyền thông về biến đổi khí hậu trên mạng xã hội Facebook tại Việt Nam | TS. Nguyễn Thu Thủy | 12/2024 | QH-2022 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu | |
488 | 22095007 | Nguyễn Hùng Chu | Đánh giá tiềm năng giảm phát thải carbon của điện mặt trời thông qua mô phỏng thiết kế, lắp đặt và vận hành tại khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực | 12/2024 | QH-2022 | Biến đổi khí hậu | ứng dụng | |
489 | 22095008 | Nguyễn Thị Thu Hoài | Thực trạng chất thải rắn phát sinh từ hộ gia đình ở Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên trong mối liên hệ với phát thải khí nhà kính | TS. Bùi Thị Thanh Hương | TS. Nguyễn Thị Hạnh Tiên | 12/2024 | QH-2022 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
490 | 22095010 | Lê Bích Ngọc | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp huy động nguồn tài chính hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam từ một số tổ chức phi Chính phủ của Cộng hoà Liên bang Đức | TS. Nguyễn Trung Thắng | GS.TSKH. Trương Quang Học | 02/2025 | QH-2022 | Biến đổi khí hậu | nghiên cứu |
491 | 22095011 | Đỗ Phương Bình | Bảo tồn di sản ngôn ngữ dân tộc Tày ở Lạng Sơn: tiếp cận từ chính sách, cộng đồng và ứng dụng công nghệ số | TS. Phạm Thị Kiều Ly | 02/2025 | QH-2022 | Di sản học | nghiên cứu | |
492 | 22095015 | Trần Thị Mai | Dự án bảo vệ, phát huy di sản nghề thủ công dệt thổ cẩm của người Hmong thông qua phát triển du lịch cộng đồng tại xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình | TS. Mai Thị Hạnh | 02/2025 | QH-2022 | Di sản học | ứng dụng | |
493 | 22095018 | Nguyễn Minh Quang | Tái tạo di sản trang phục | PGS.TS. Phạm Quỳnh Phương | 02/2025 | QH-2022 | Di sản học | nghiên cứu | |
494 | 22095019 | Nguyễn Thị Ngọc Sương | Bảo vệ di sản văn hóa sau ghi danh: nghiên cứu trường hợp Chợ nổi Cái Răng | PGS.TS. Trần Thị An | 02/2025 | QH-2022 | Di sản học | nghiên cứu | |
495 | 22095021 | Nguyễn Phương Thảo | Bảo vệ di sản văn hóa trong phát triển du lịch cộng đồng tại bản Bắc Hoa, xã Tân Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | TS. Trần Hoài | 02/2025 | QH-2022 | Di sản học | ứng dụng | |
496 | 22095022 | Hoàng Thị Thu Trang | Bối cảnh thực hành di sản văn hoá phi vật thể của cộng đồng: nghiên cứu trường hợp Thực hành tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ của người Việt | GS.TS. Nguyễn Thị Hiền | 02/2025 | QH-2022 | Di sản học | nghiên cứu | |
497 | 22095023 | Bùi Hải An | Đánh giá tính bền vững của mô hình hợp tác xã sản xuất chè hữu cơ gắn với du lịch sinh thái tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | TS. Nguyễn Song Tùng | PGS.TS. Phạm Thị Thu Hà | 01/2025 | QH-2022 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
498 | 22095024 | Đinh Phương Anh | Đánh giá sự thay đổi ý thức của học viên về tính bền vững sau khi tham gia chương trình giáo dục không chính quy: Nghiên cứu trường hợp chương trình “Người tạo ra thay đổi” | TS. Nguyễn Anh Thư | TS. Trần Nhật Lam Duyên | 01/2025 | QH-2022 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
499 | 22095026 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | Đánh giá tính bền vững về môi trường làng nghề cơ kim khí Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội | PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà | TS. Trần Thị Huyền Nga | 01/2025 | QH-2022 | Khoa học bền vững | nghiên cứu |
500 | 22095027 | Đỗ Mỹ Linh | Nghiên cứu đề xuất giải pháp truyền thông hướng đến giảm cầu tiêu thụ động vật hoang dã tại tỉnh Quảng Ninh | TS. Trần Nhật Lam Duyên | 01/2025 | QH-2022 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
501 | 22095028 | Phạm Thị Thùy Linh | Mô hình kinh tế tuần hoàn trong sản xuất sợi dứa: nghiên cứu trường hợp tại Công ty Dệt may Bảo Lân | GS.TSKH. Trương Quang Học | 02/2025 | QH-2022 | Khoa học bền vững | nghiên cứu | |
502 | 22095029 | Nguyễn Quốc Huy | Đề xuất giải pháp phát triển kinh tế đêm theo quy hoạch đô thị trên địa bàn xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TS. Nguyễn Quang Huy | 01/2025 | QH-2022 | Quản lí phát triển đô thị | ứng dụng |
CÁC TIN KHÁC