Cập nhật lúc 2023-12-25 17:00:00
Căn cứ Quyết định số 248/QĐ-ĐHQGHN ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Giám đốc Đại học Quốc già Hà Nội về việc đổi tên Khoa Sau đại học thành Khoa Các khoa học liên ngành;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-ĐHQGHN ngày 01/3/2017 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội banh hành Quy định tổ chức và hoạt động của Khoa Các khoa học liên ngành;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/10/2022 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành Quy chế đào tạo tiến sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3636/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/10/2022 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành Quy chế đào tạo thạc sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1080/QĐ-ĐHQGHN ngày 20/4/2016 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành Quy chế tạm thời về công tác tuyển sinh sau đại học của Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Hướng dẫn số 556/HD-ĐHQGHN ngày 27/02/2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc thực hiện công tác tuyển sinh sau đại học năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 4933/QĐ-ĐHQGHN ngày 20/12/2023 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc phê duyệt điểm trúng tuyển đào tạo sau đại học đợt 2 năm 2023 của Khoa Các khoa học liên ngành;
Căn cứ kết quả thi của các thí sinh trong kì thi tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2023 tại Khoa Các khoa học liên ngành;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo và Công tác sinh viên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 28 thí sinh trúng tuyển đào tạo thạc sĩ và 10 thí sinh trúng tuyển đào tạo tiến sĩ đợt 2 năm 2023 tại Khoa Các khoa học liên ngành. Danh sách thí sinh trúng tuyển theo từng chuyên ngành đào tạo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các thí sinh có tên trong danh sách chịu trách nhiệm hoàn thành các thủ tục nhập học theo quy định của Khoa Các khoa học liên ngành.
Điều 3. Trưởng các phòng chức năng và các thí sinh có tên trong Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Chủ nhiệm Khoa
(đã ký)
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC ĐỢT 2 NĂM 2023
- Trình độ thạc sĩ
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Ghi chú |
I. |
Chuyên ngành Biến đổi khí hậu |
||||
1 |
Nguyễn Phương Anh |
Nữ |
29/04/1999 |
Hà Nội |
|
2 |
Quản Văn Công |
Nam |
13/07/1998 |
Hà Nội |
|
3 |
Nguyễn Thu Hương |
Nữ |
25/11/2000 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
4 |
Nguyễn Thị Kết |
Nữ |
16/10/1991 |
Tuyên Quang |
|
5 |
Hồ Nhật Quang |
Nam |
15/12/1996 |
Hải Phòng |
|
6 |
Bùi Thị Như Quỳnh |
Nữ |
30/09/1984 |
Nam Định |
|
7 |
Hoàng Thị Phương Thảo |
Nữ |
08/03/1996 |
Hà Nội |
|
8 |
Nguyễn Hoài Thu |
Nữ |
13/05/1999 |
Bắc Ninh |
|
9 |
Bạch Hoàng Vinh |
Nam |
07/11/1992 |
Hà Nội |
|
II. |
Chuyên ngành Quản lí phát triển đô thị |
||||
10 |
Trần Tuấn Dũng |
Nam |
10/05/1998 |
Hà Nội |
|
11 |
Nguyễn Đức Đạt |
Nam |
05/03/1998 |
Hải Phòng |
|
12 |
Ngô An Hạ |
Nam |
26/12/1977 |
Long An |
|
13 |
Hồ Quang Huy |
Nam |
01/12/1993 |
Hà Nội |
|
14 |
Lê Thị Thanh Thư |
Nữ |
16/02/2000 |
Bắc Giang |
|
15 |
Ngô Văn Tuấn |
Nam |
21/02/1989 |
Hà Nội |
|
16 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Nữ |
25/01/2001 |
Hà Nội |
Xét tuyển thẳng |
III. |
Chuyên ngành Khoa học bền vững |
||||
17 |
Trần Minh Anh |
Nữ |
29/07/1997 |
Thái Nguyên |
|
18 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nữ |
30/03/2001 |
Thanh Hóa |
|
19 |
Nguyễn Thị Thương Huyền |
Nữ |
06/10/1995 |
Quảng Ninh |
|
20 |
Nguyễn Đỗ Khánh Linh |
Nữ |
11/04/2001 |
Tuyên Quang |
|
21 |
Bùi Thị Lương |
Nữ |
16/01/1996 |
Bắc Giang |
|
22 |
Ngô Thị Quyến |
Nữ |
28/10/1988 |
Thái Bình |
|
IV. |
Chuyên ngành Di sản học |
||||
23 |
Nguyễn Phương Anh |
Nữ |
18/12/1995 |
Hà Nội |
|
24 |
Nguyễn Vũ Hải |
Nam |
31/07/1990 |
Hà Nội |
|
25 |
Lê Thị Thúy Hằng |
Nữ |
24/04/1982 |
Thanh Hóa |
|
26 |
Nguyễn Vũ Tú Hằng |
Nữ |
09/12/1989 |
Hà Nội |
|
27 |
Phan Thị Hoàn |
Nữ |
02/03/2001 |
Vĩnh Phúc |
|
28 |
Nguyễn Đức Thiện |
Nam |
29/04/1999 |
Phú Thọ |
|
Tổng số: 28 thí sinh./.
- Trình độ tiến sĩ
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Ghi chú |
I. |
Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
||||
1 |
Trần Đức Hoàng |
Nam |
20/03/1994 |
Bắc Ninh |
|
2 |
Bùi Huy Hợp |
Nữ |
13/02/1974 |
Hải Phòng |
|
3 |
Nguyễn Tiến Mạnh |
Nam |
17/03/1980 |
Bắc Ninh |
|
4 |
Cù Thị Sáng |
Nữ |
2/11/1976 |
Nam Định |
|
5 |
Nguyễn Trọng Vân |
Nam |
1/1/1994 |
Bắc Giang |
|
II. |
Chuyên ngành Di sản học |
||||
6 |
Nguyễn Lê Duy |
Nam |
12/10/1982 |
Hà Nội |
|
7 |
Ngô Ngân Hà |
Nữ |
20/07/1991 |
Phú Yên |
|
8 |
Vũ Hiệp |
Nam |
12/10/1982 |
Hải Dương |
|
9 |
Mạc Hiền Phát (Mo Xianfa) |
Nam |
27/10/1983 |
Trung Quốc |
|
10 |
Chu Thị Thu Phương |
Nữ |
27/09/1974 |
Hà Nội |
|
Tổng số: 10 thí sinh./.
Xem chi tiết Quyết định tại đây.
CÁC TIN KHÁC