Cập nhật lúc 2023-04-24 22:18:23
Một trong những thắc mắc của rất nhiều các thí sinh cao học chính là các cơ sở cấp chứng chỉ, chứng nhận ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh Sau đại học của Đại học Quốc gia Hà Nội. Để đủ điều kiện nộp hồ sơ dự tuyển CTĐT bậc thạc sĩ tại Khoa Các khoa học liên ngành - ĐHQGHN, hãy cập nhật ngay các thông tin sau đây nhé:
I. Danh sách các cơ sở đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (tính đến đầu năm 2023 là 27 đơn vị) cấp chứng chỉ, chứng nhận ngoại ngữ bậc 3, bậc 4 (VSTEP):
Ghi chú: (*) Mẫu chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Thông báo số 691/TB-QLCL ngày 08 tháng 5 năm 2020.
STT |
Cơ sở cấp chứng chỉ, chứng nhận |
Chứng chỉ |
Chứng nhận |
|||||
Tiếng Anh (*) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Trung |
Tiếng Đức |
Tiếng Nhật |
Tiếng Hàn |
||
1. |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
V |
V |
V |
V |
V |
V |
V |
2. |
Trường ĐH Hà Nội |
V |
V |
V |
V |
V |
||
3. |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Huế |
V |
V |
V |
V |
|||
4. |
Trường ĐH SP TP. Hồ Chí Minh |
V |
V |
V |
||||
5. |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng |
V |
V |
|||||
6. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
V |
||||||
7. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
V |
||||||
8. |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM |
V |
||||||
9. |
ĐH Thái Nguyên |
V |
||||||
10. |
Trường ĐH Cần Thơ |
V |
||||||
11. |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
V |
||||||
12. |
Trường ĐH Vinh |
V |
||||||
13. |
Học viện An ninh nhân dân |
V |
||||||
14. |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
V |
||||||
15. |
Trường Đại học Thương mại |
V |
||||||
16. |
Trường Đại học Ngoại thương |
V |
||||||
17. |
Học viện Khoa học quân sự |
V |
||||||
18. |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
V |
||||||
19. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
V |
||||||
20. |
Trường Đại Học Tây Nguyên |
V |
||||||
21. |
Trường Đại học Sài Gòn |
V |
||||||
22. |
Trường Đại học Văn Lang |
V |
||||||
23. |
Trường Đại học Trà Vinh |
V |
||||||
24. |
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM |
V |
||||||
25. |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
V |
||||||
26. |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
V |
||||||
27. |
Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM |
V |
II. Các chứng chỉ Tiếng Anh và bảng tham chiếu quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Khung năng lực ngoại ngữ VN | IELTS | TOEFL | Cambridge Exam | VSTEP | APTIS (Aptis ESOL International Certificate) |
Bậc 3 | 4.5 |
42 iBT Không chấp nhận chứng chỉ TOEFL iBT thi Online (Home Edition) |
A2 Key 140 B1 Preliminary 140 B2 First 140 B1 Business Preliminary 140 B2 Business Vantage 140 |
VSTEP.3-5 (4.0) | B1 |
Bậc 4 | 5.5 | 72 iBT |
A2 Key 160 B1 Preliminary 160 B2 First 160 B1 Business Preliminary 160 B2 Business Vantage 160 |
VSTEP.3-5 (6.0) | B2 |
Cơ sở cấp CCNN được công nhận trong tuyển sinh SĐH của ĐHQGHN | Bristish Council (BC), International Development Program (IDP), Cambridge ESOL | Educational Testing Service (ETS) | Cambridge ESOL | 27 các cơ sở đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (chi tiết tại phần I ở trên) | Bristish Council (BC) (cấp từ ngày 16/11/2022 bởi các công ty/tổ chức do Bộ GD&ĐT cấp phép tại QĐ số 3646/QĐ-BGDĐT) |
III. Một số chứng chỉ ngoại ngữ khác
Ghi chú: (*) Cơ sở cấp chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Trung có hiệu lực áp dụng từ ngày 16/01/2023 (trước thời điểm này là Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc)
Khung năng lực ngoại ngữ VN |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật | Tiếng Hàn |
Bậc 3 |
ТРКИ-1 |
DELF B1 TCF B1 |
Goethe-Zertifikat B1, TELC Deutsch B1, DSD I, ÖSD -Zertifikat B1, TestDaF-TDN3, ECL B1 |
HSK bậc 3 |
JLPT N3 NAT TEST 3Q J-TEST (400) |
TOPIK II (Bậc 3) |
Bậc 4 |
ТРКИ-2 |
DELF B2 TCF B2 |
Goethe-Zertifikat B2, TELC Deutsch B2, DSD II (Viết/nói: 8-11 điểm; Nghe/đọc: 8-13 điểm), ÖSD -Zertifikat B2, TestDaF-TDN4 ECL B2 |
HSK bậc 4 |
JLPT N2 (90) NAT TEST 2Q (100) J-TEST (600) |
TOPIK II (Bậc 4) |
Cơ sở cấp CCNN được công nhận trong tuyển sinh SĐH của ĐHQGHN |
Viện tiếng Nga Quốc gia A.X.Puskin; Phân viện Puskin |
Bộ Giáo dục Pháp |
Viện Goethe, TELC, ZfA, ÖSD |
Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục Quốc tế khảo thí Hán ngữ, Bắc Kinh, Trung Quốc (*) |
Japan Foundation (JLPT); Senmon Kyouiku Publishing Co.,Ltd (NAT-TEST); Nihongo Kentei Kyokai (J-TEST) |
Viện Giáo dục Quốc tế quốc gia Hàn Quốc (NIIED) |
Năm 2023, Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 4 chương trình Thạc sĩ và 2 chương trình Tiến sĩ, theo phương thức xét tuyển (xét tuyển thẳng và xét tuyển phỏng vấn):
- Thạc sĩ Biến đổi khí hậu
- Thạc sĩ Khoa học bền vững
- Thạc sĩ Quản lí phát triển đô thị
- Thạc sĩ Di sản học
- Tiến sĩ Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
- Tiến sĩ Di sản học
Liên hệ tư vấn:
093 642 2292 (Ms.Thảo - tư vấn CT Thạc sĩ)
0986 222 413 (Ms.Mai - tư vấn CT Tiến sĩ)