Cập nhật lúc 2024-01-28 17:00:00
DANH MỤC THỐNG KÊ NGÀNH ĐÀO TẠO CÁC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
714 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
71401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
7140101 |
Giáo dục học |
|
|
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
71402 |
Đào tạo giáo viên |
|
|
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
7140207 |
Huấn luyện thể thao |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Chuyển đến nhóm ngành 78103 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
|
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
|
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
|
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
7140223 |
Sư phạm Tiếng Bana |
|
|
7140224 |
Sư phạm Tiếng Êđê |
|
|
7140225 |
Sư phạm Tiếng Jrai |
|
|
7140226 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
|
|
7140227 |
Sư phạm Tiếng H'mong |
|
|
7140228 |
Sư phạm Tiếng Chăm |
|
|
7140229 |
Sư phạm Tiếng M'nông |
|
|
7140230 |
Sư phạm Tiếng Xêđăng |
|
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
|
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
|
7140235 |
Sư phạm Tiếng Đức |
|
|
7140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
|
|
7140237 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
|
|
7140245 |
Sư phạm nghệ thuật |
|
|
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
|
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
71490 |
Khác |
|
|
721 |
Nghệ thuật |
|
|
72101 |
Mỹ thuật |
|
|
7210101 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
|
|
7210103 |
Hội họa |
|
|
7210104 |
Đồ họa |
|
|
7210105 |
Điêu khắc |
|
|
7210107 |
Gốm |
|
|
7210110 |
Mỹ thuật đô thị |
|
|
72102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
7210201 |
Âm nhạc học |
|
|
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
|
|
7210204 |
Chỉ huy âm nhạc |
|
|
7210205 |
Thanh nhạc |
|
|
7210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
|
|
7210208 |
Piano |
|
|
7210209 |
Nhạc Jazz |
|
|
7210210 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|
7210221 |
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
|
|
7210225 |
Biên kịch sân khấu |
|
|
7210226 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
|
|
7210227 |
Đạo diễn sân khấu |
|
|
7210231 |
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210233 |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
|
|
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210236 |
Quay phim |
|
|
7210241 |
Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
|
|
7210242 |
Diễn viên múa |
|
|
7210243 |
Biên đạo múa |
|
|
7210244 |
Huấn luyện múa |
|
|
72103 |
Nghệ thuật nghe nhìn |
|
|
7210301 |
Nhiếp ảnh |
|
|
7210302 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210303 |
Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
|
|
72104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
7210406 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
|
|
72190 |
Khác |
|
|
722 |
Nhân văn |
|
|
72201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
|
7220104 |
Hán Nôm |
|
|
7220105 |
Ngôn ngữ Jrai |
|
|
7220106 |
Ngôn ngữ Khmer |
|
|
7220107 |
Ngôn ngữ H'mong |
|
|
7220108 |
Ngôn ngữ Chăm |
|
|
7220110 |
Sáng tác văn học |
|
|
7220112 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
72202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
|
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
|
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
|
|
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
7220211 |
Ngôn ngữ Ảrập |
|
|
72290 |
Khác |
|
|
7229001 |
Triết học |
|
|
7229008 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 729008) |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
|
7229010 |
Lịch sử |
|
|
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
7229030 |
Văn học |
|
|
7229040 |
Văn hóa học |
|
|
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
|
7229045 |
Gia đình học |
|
|
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
73101 |
Kinh tế học |
|
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
7310102 |
Kinh tế chính trị |
|
|
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
7310107 |
Thống kê kinh tế |
|
|
7310108 |
Toán kinh tế |
|
|
7310109 |
Kinh tế số |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
73102 |
Khoa học chính trị |
|
|
7310201 |
Chính trị học |
|
|
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
73103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
7310301 |
Xã hội học |
|
|
7310302 |
Nhân học |
|
|
73104 |
Tâm lý học |
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
73105 |
Địa lý học |
|
|
7310501 |
Địa lý học |
|
|
73106 |
Khu vực học |
|
|
7310601 |
Quốc tế học |
|
|
7310602 |
Châu Á học |
|
|
7310607 |
Thái Bình Dương học |
|
|
7310608 |
Đông phương học |
|
|
7310612 |
Trung Quốc học |
|
|
7310613 |
Nhật Bản học |
|
|
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
|
7310620 |
Đông Nam Á học |
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
|
|
73190 |
Khác |
|
|
732 |
Báo chí và thông tin |
|
|
73201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
7320101 |
Báo chí |
|
|
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
7320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
|
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
7320107 |
Truyền thông quốc tế |
|
|
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
73202 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
|
73203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
7320303 |
Lưu trữ học |
|
|
7320305 |
Bảo tàng học |
|
|
73204 |
Xuất bản - Phát hành |
|
|
7320401 |
Xuất bản |
|
|
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
|
73290 |
Khác |
|
|
734 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
73401 |
Kinh doanh |
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
7340115 |
Marketing |
|
|
7340116 |
Bất động sản |
|
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
73402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
7340204 |
Bảo hiểm |
|
|
7340205 |
Công nghệ tài chính |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
73403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
|
73404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
|
7340403 |
Quản lý công |
|
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
|
7340408 |
Quan hệ lao động |
|
|
7340409 |
Quản lý dự án |
|
|
73490 |
Khác |
|
|
738 |
Pháp luật |
|
|
73801 |
Luật |
|
|
7380101 |
Luật |
|
|
7380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
7380108 |
Luật quốc tế |
|
|
73890 |
Khác |
|
|
742 |
Khoa học sự sống |
|
|
74201 |
Sinh học |
|
|
7420101 |
Sinh học |
|
|
74202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
7420202 |
Kỹ thuật sinh học |
|
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
74290 |
Khác |
|
|
744 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
74401 |
Khoa học vật chất |
|
|
7440101 |
Thiên văn học |
|
|
7440102 |
Vật lý học |
|
|
7440106 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
|
|
7440110 |
Cơ học |
|
|
7440112 |
Hóa học |
|
|
7440122 |
Khoa học vật liệu |
|
|
74402 |
Khoa học trái đất |
|
|
7440201 |
Địa chất học |
|
|
7440212 |
Bản đồ học |
|
|
7440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221) |
7440224 |
Thủy văn học |
|
|
7440228 |
Hải dương học |
|
|
74403 |
Khoa học môi trường |
|
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
|
74490 |
Khác |
|
|
746 |
Toán và thống kê |
|
|
74601 |
Toán học |
|
|
7460101 |
Toán học |
|
|
7460107 |
Khoa học tính toán |
|
|
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
7460115 |
Toán cơ |
|
|
7460117 |
Toán tin |
|
|
74602 |
Thống kê |
|
|
7460201 |
Thống kê |
|
|
74690 |
Khác |
|
|
748 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
74801 |
Máy tính |
|
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
74802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
7480202 |
An toàn thông tin |
|
|
74890 |
Khác |
|
|
751 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
75101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
7510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
|
75102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
7510207 |
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
|
|
7510211 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
75103 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
75104 |
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
|
75106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
7510604 |
Kinh tế công nghiệp |
|
|
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
75107 |
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
|
|
75108 |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
7510801 |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
75190 |
Khác |
|
|
752 |
Kỹ thuật |
|
|
75201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
7520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
7520120 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
|
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
7520137 |
Kỹ thuật in |
|
|
7520138 |
Kỹ thuật hàng hải |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
75202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
7520204 |
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
|
|
7520205 |
Kỹ thuật thủy âm |
|
|
7520206 |
Kỹ thuật biển |
|
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
75203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
7520310 |
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
|
|
7520312 |
Kỹ thuật dệt |
|
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
75204 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
75205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
|
|
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
75206 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
7520602 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
|
|
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
75290 |
Khác |
|
|
754 |
Sản xuất và chế biến |
|
|
75401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
75402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
|
|
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
7540206 |
Công nghệ da giày |
|
|
75490 |
Khác |
|
|
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
758 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
75801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
|
|
7580102 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
|
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
7580104 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
|
|
7580111 |
Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị |
|
|
7580112 |
Đô thị học |
|
|
75802 |
Xây dựng |
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
7580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
|
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
75803 |
Quản lý xây dựng |
|
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
75890 |
Khác |
|
|
762 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
76201 |
Nông nghiệp |
|
|
7620101 |
Nông nghiệp |
|
|
7620102 |
Khuyến nông |
|
|
7620103 |
Khoa học đất |
|
|
7620105 |
Chăn nuôi |
|
|
7620109 |
Nông học |
|
|
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
7620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
76202 |
Lâm nghiệp |
|
|
7620201 |
Lâm học |
|
|
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
7620205 |
Lâm sinh |
|
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
76203 |
Thủy sản |
|
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
7620303 |
Khoa học thủy sản |
|
|
7620304 |
Khai thác thủy sản |
|
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
|
|
76290 |
Khác |
|
|
764 |
Thú y |
|
|
76401 |
Thú y |
|
|
7640101 |
Thú y |
|
|
76490 |
Khác |
|
|
772 |
Sức khỏe |
|
|
77201 |
Y học |
|
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
7720110 |
Y học dự phòng |
|
|
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
|
77202 |
Dược học |
|
|
7720201 |
Dược học |
|
|
7720203 |
Hóa dược |
|
|
77203 |
Điều dưỡng - hộ sinh |
|
|
7720301 |
Điều dưỡng |
|
|
7720302 |
Hộ sinh |
|
|
77204 |
Dinh dưỡng |
|
|
7720401 |
Dinh dưỡng |
|
|
77205 |
Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa) |
|
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
|
77206 |
Kỹ thuật Y học |
|
|
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
7720603 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
77207 |
Y tế công cộng |
|
|
7720701 |
Y tế công cộng |
|
|
77208 |
Quản lý Y tế |
|
|
7720801 |
Tổ chức và Quản lý y tế |
|
|
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
77290 |
Khác |
|
|
7729001 |
Y sinh học thể dục thể thao |
|
|
776 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
77601 |
Công tác xã hội |
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
|
|
7760102 |
Công tác thanh thiếu niên |
|
|
7760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103) |
77690 |
Khác |
|
|
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
78101 |
Du lịch |
|
|
7810101 |
Du lịch |
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
78102 |
Khách sạn, nhà hàng |
|
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
|
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
78103 |
Thể dục, thể thao |
|
|
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
7810302 |
Huấn luyện thể thao |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207) |
78105 |
Kinh tế gia đình |
|
|
7810501 |
Kinh tế gia đình |
|
|
78190 |
Khác |
|
|
784 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
78401 |
Khai thác vận tải |
|
|
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
|
7840102 |
Quản lý hoạt động bay |
|
|
7840104 |
Kinh tế vận tải |
|
|
7840106 |
Khoa học hàng hải |
|
|
78490 |
Khác |
|
|
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
78501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
78502 |
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
|
|
7850201 |
Bảo hộ lao động |
|
|
78590 |
Khác |
|
|
786 |
An ninh, Quốc phòng |
|
|
78601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
7860101 |
Trinh sát an ninh |
|
|
7860102 |
Trinh sát cảnh sát |
|
|
7860103 |
Trinh sát kỹ thuật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7860104 |
Điều tra hình sự |
|
|
7860107 |
Kỹ thuật Công an nhân dân |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7860108 |
Kỹ thuật hình sự |
|
|
7860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
7860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
7860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
7860112 |
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
|
|
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
7860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
|
|
7860117 |
Tình báo an ninh |
|
|
78602 |
Quân sự |
|
|
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
|
7860202 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
|
7860203 |
Chỉ huy tham mưu Không quân |
|
|
7860204 |
Chỉ huy tham mưu Phòng không |
|
|
7860205 |
Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
|
7860206 |
Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp |
|
|
7860207 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
|
7860214 |
Biên phòng |
|
|
7860217 |
Tình báo quân sự |
|
|
7860218 |
Hậu cần quân sự |
|
|
7860219 |
Chỉ huy, tham mưu thông tin |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220) |
7860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
|
7860222 |
Quân sự cơ sở |
|
|
7860226 |
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không |
|
|
7860227 |
Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp |
|
|
7860228 |
Chỉ huy kỹ thuật công binh |
|
|
7860229 |
Chỉ huy kỹ thuật hóa học |
|
|
7860231 |
Trinh sát kỹ thuật |
|
|
7860232 |
Chỉ huy kỹ thuật hải quân |
|
|
7860233 |
Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử |
|
|
78690 |
Khác |
|
|
790 |
Khác |
|
|
PHẦN II. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
814 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
81401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
8140101 |
Giáo dục học |
|
|
8140110 |
Lý luận và phương pháp dạy học |
|
|
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
|
|
8140113 |
Giáo dục và phát triển cộng đồng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
8140115 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
|
|
8140116 |
Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy |
|
|
8140117 |
Giáo dục quốc tế và so sánh |
|
|
8140118 |
Giáo dục đặc biệt |
|
|
81490 |
Khác |
|
|
821 |
Nghệ thuật |
|
|
82101 |
Mỹ thuật |
|
|
8210101 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
|
|
8210102 |
Mỹ thuật tạo hình |
|
|
82102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
8210201 |
Âm nhạc học |
|
|
8210202 |
Nghệ thuật âm nhạc |
|
|
8210221 |
Lý luận và lịch sử sân khấu |
|
|
8210222 |
Nghệ thuật sân khấu |
|
|
8210231 |
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình |
|
|
8210232 |
Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình |
|
|
82104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
8210401 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng |
|
|
8210402 |
Thiết kế công nghiệp |
|
|
8210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
8210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
8210406 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
|
|
8210410 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
82190 |
Khác |
|
|
822 |
Nhân văn |
|
|
82201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
8220102 |
Ngôn ngữ Việt Nam |
|
|
8220104 |
Hán Nôm |
|
|
8220109 |
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
8220120 |
Lý luận văn học |
|
|
8220121 |
Văn học Việt Nam |
|
|
8220125 |
Văn học dân gian |
|
|
82202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
8220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
8220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
8220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
8220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
8220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
|
8220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
8220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
8220241 |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 6022024) |
8220242 |
Văn học nước ngoài |
|
|
82290 |
Khác |
|
|
8229001 |
Triết học |
|
|
8229008 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
|
8229009 |
Tôn giáo học |
|
|
8229011 |
Lịch sử thế giới |
|
|
8229012 |
Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc |
|
|
8229013 |
Lịch sử Việt Nam |
|
|
8229015 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
8229017 |
Khảo cổ học |
|
|
8229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
8229030 |
Văn học |
|
|
8229031 |
Văn học so sánh |
|
|
8229040 |
Văn hóa học |
|
|
8229041 |
Văn hóa dân gian |
|
|
8229042 |
Quản lý văn hóa |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8319042) |
8229043 |
Văn hóa so sánh |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8319043) |
831 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
83101 |
Kinh tế học |
|
|
8310101 |
Kinh tế học |
|
|
8310102 |
Kinh tế chính trị |
|
|
8310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
8310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
8310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
8310107 |
Thống kê kinh tế |
|
|
8310108 |
Toán kinh tế |
|
|
8310110 |
Quản lý kinh tế |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8340410) |
83102 |
Khoa học chính trị |
|
|
8310201 |
Chính trị học |
|
|
8310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
|
8310204 |
Hồ Chí Minh học |
|
|
8310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
83103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
8310301 |
Xã hội học |
|
|
8310302 |
Nhân học |
|
|
8310310 |
Dân tộc học |
|
|
8310313 |
Phát triển bền vững |
|
|
8310315 |
Phát triển con người |
|
|
8310317 |
Quyền con người |
|
|
83104 |
Tâm lý học |
|
|
8310401 |
Tâm lý học |
|
|
8310402 |
Tâm lý học lâm sàng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
83105 |
Địa lý học |
|
|
8310501 |
Địa lý học |
|
|
83106 |
Khu vực học |
|
|
8310601 |
Quốc tế học |
|
|
8310602 |
Châu Á học |
|
|
8310608 |
Đông phương học |
|
|
8310612 |
Trung Quốc học |
|
|
8310613 |
Nhật Bản học |
|
|
8310620 |
Đông Nam Á học |
|
|
8310630 |
Việt Nam học |
|
|
83190 |
Khác |
|
|
832 |
Báo chí và thông tin |
|
|
83201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
8320101 |
Báo chí học |
|
|
8320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
|
8320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
83202 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
8320202 |
Thông tin học |
|
|
8320203 |
Khoa học thư viện |
|
|
83203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
8320303 |
Lưu trữ học |
|
|
8320305 |
Bảo tàng học |
|
|
83204 |
Xuất bản - Phát hành |
|
|
8320401 |
Xuất bản |
|
|
83290 |
Khác |
|
|
834 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
83401 |
Kinh doanh |
|
|
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
8340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
83402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
|
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
8340204 |
Bảo hiểm |
|
|
83403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
8340301 |
Kế toán |
|
|
83404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
8340401 |
Khoa học quản lý |
|
|
8340402 |
Chính sách công |
|
|
8340403 |
Quản lý công |
|
|
8340404 |
Quản trị nhân lực |
|
|
8340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
8340406 |
Quản trị văn phòng |
|
|
8340412 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
8340417 |
Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp |
|
|
83490 |
Khác |
|
|
838 |
Pháp luật |
|
|
83801 |
Luật |
|
|
8380101 |
Luật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
8380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
8380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
8380105 |
Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm |
|
|
8380106 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
|
|
8380107 |
Luật kinh tế |
|
|
8380108 |
Luật quốc tế |
|
|
83890 |
Khác |
|
|
842 |
Khoa học sự sống |
|
|
84201 |
Sinh học |
|
|
8420101 |
Sinh học |
|
|
8420102 |
Nhân chủng học |
|
|
8420103 |
Động vật học |
|
|
8420107 |
Vi sinh vật học |
|
|
8420108 |
Thủy sinh vật học |
|
|
8420111 |
Thực vật học |
|
|
8420114 |
Sinh học thực nghiệm |
|
|
8420116 |
Hóa sinh học |
|
|
8420120 |
Sinh thái học |
|
|
8420121 |
Di truyền học |
|
|
84202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
8420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
84290 |
Khác |
|
|
844 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
84401 |
Khoa học vật chất |
|
|
8440101 |
Thiên văn học |
|
|
8440103 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
|
|
8440104 |
Vật lý chất rắn |
|
|
8440105 |
Vật lý vô tuyến và điện tử |
|
|
8440106 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
|
|
8440107 |
Cơ học vật rắn |
|
|
8440108 |
Cơ học chất lỏng và chất khí |
|
|
8440109 |
Cơ học |
|
|
8440110 |
Quang học |
|
|
8440111 |
Vật lý địa cầu |
|
|
8440112 |
Hóa học |
|
|
8440113 |
Hóa vô cơ |
|
|
8440114 |
Hóa hữu cơ |
|
|
8440118 |
Hóa phân tích |
|
|
8440119 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
|
8440120 |
Hóa môi trường |
|
|
8440122 |
Khoa học vật liệu |
|
|
84402 |
Khoa học trái đất |
|
|
8440201 |
Địa chất học |
|
|
8440205 |
Khoáng vật học và địa hóa học |
|
|
8440210 |
Địa vật lý |
|
|
8440212 |
Bản đồ học |
|
|
8440214 |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
|
|
8440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
8440218 |
Địa mạo và cổ địa lý |
|
|
8440220 |
Địa lý tài nguyên và môi trường |
|
|
8440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
|
8440224 |
Thủy văn học |
|
|
8440228 |
Hải dương học |
|
|
84403 |
Khoa học môi trường |
|
|
8440301 |
Khoa học môi trường |
|
|
84490 |
Khác |
|
|
846 |
Toán và thống kê |
|
|
84601 |
Toán học |
|
|
8460101 |
Toán học |
|
|
8460102 |
Toán giải tích |
|
|
8460103 |
Phương trình vi phân và tích phân |
|
|
8460104 |
Đại số và lý thuyết số |
|
|
8460105 |
Hình học và tôpô |
|
|
8460106 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
|
|
8460107 |
Khoa học tính toán |
|
|
8460108 |
Khoa học dữ liệu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8460110 |
Cơ sở toán học cho tin học |
|
|
8460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
8460113 |
Phương pháp toán sơ cấp |
|
|
8460117 |
Toán tin |
|
|
84602 |
Thống kê |
|
|
8460201 |
Thống kê |
|
|
84690 |
Khác |
|
|
848 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
84801 |
Máy tính |
|
|
8480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
8480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
8480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
8480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
8480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
8480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
84802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
8480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
8480202 |
An toàn thông tin |
|
|
8480204 |
Quản lý công nghệ thông tin |
|
|
8480205 |
Quản lý Hệ thống thông tin |
|
|
84890 |
Khác |
|
|
851 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
85106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
8510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
8510602 |
Quản lý năng lượng |
|
|
8510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
85190 |
Khác |
|
|
852 |
Kỹ thuật |
|
|
85201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
8520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
8520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
8520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
8520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
8520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
8520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
8520120 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
8520121 |
Kỹ thuật không gian |
|
|
8520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
8520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
8520135 |
Kỹ thuật năng lượng |
|
|
8520137 |
Kỹ thuật in |
|
|
8520138 |
Kỹ thuật hàng hải |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
85202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
8520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
8520203 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
8520204 |
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
|
|
8520208 |
Kỹ thuật viễn thông |
|
|
8520209 |
Kỹ thuật mật mã |
|
|
8520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
8520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
85203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
8520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
8520305 |
Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu |
|
|
8520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
8520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
85204 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
8520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
8520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
85205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
8520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
8520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
|
|
8520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
85206 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
8520602 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
|
|
8520603 |
Khai thác mỏ |
|
|
8520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
8520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
85290 |
Khác |
|
|
854 |
Sản xuất và chế biến |
|
|
85401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
8540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
8540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
8540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
|
8540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
85402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
8540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
8540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
85490 |
Khác |
|
|
8549001 |
Kỹ thuật chế biến lâm sản |
|
|
858 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
85801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
8580101 |
Kiến trúc |
|
|
8580103 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
8580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
8580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
8580408 |
Thiết kế nội thất |
|
|
8580112 |
Đô thị học |
|
|
85802 |
Xây dựng |
|
|
8580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
8580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
8580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
8580204 |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
|
|
8580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
8580206 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
|
|
8580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
8580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
|
8580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
8580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
85803 |
Quản lý xây dựng |
|
|
8580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
8580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
85890 |
Khác |
|
|
862 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
86201 |
Nông nghiệp |
|
|
8620103 |
Khoa học đất |
|
|
8620105 |
Chăn nuôi |
|
|
8620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
8620111 |
Di truyền và chọn giống cây trồng |
|
|
8620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
8620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
8620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
8620118 |
Hệ thống nông nghiệp |
|
|
86202 |
Lâm nghiệp |
|
|
8620201 |
Lâm học |
|
|
8620205 |
Lâm sinh |
|
|
8620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
86203 |
Thủy sản |
|
|
8620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
8620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
8620304 |
Khai thác thủy sản |
|
|
8620305 |
Quản lý thủy sản |
|
|
86290 |
Khác |
|
|
864 |
Thú y |
|
|
86401 |
Thú y |
|
|
8640101 |
Thú y |
|
|
86490 |
Khác |
|
|
872 |
Sức khỏe |
|
|
87201 |
Y học |
|
|
8720101 |
Khoa học y sinh |
|
|
8720102 |
Gây mê hồi sức |
|
|
8720103 |
Hồi sức cấp cứu và chống độc |
|
|
8720104 |
Ngoại khoa |
|
|
8720105 |
Sản phụ khoa |
|
|
8720106 |
Nhi khoa |
|
|
8720107 |
Nội khoa |
|
|
8720108 |
Ung thư |
|
|
8720109 |
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
|
|
8720110 |
Y học dự phòng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8720163) |
8720111 |
Điện quang và Y học hạt nhân |
|
|
8720115 |
Y học cổ truyền |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8720113) |
8720117 |
Dịch tễ học |
|
|
8720118 |
Dược lý và độc chất |
|
|
8720119 |
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
|
|
8720155 |
Tai - Mũi - Họng |
|
|
8720157 |
Nhãn khoa |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa tên ngành (tên cũ là Mắt (nhãn khoa)) |
8720158 |
Khoa học thần kinh |
|
|
87202 |
Dược học |
|
|
8720202 |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
|
|
8720203 |
Hóa dược |
|
|
8720205 |
Dược lý và dược lâm sàng |
|
|
8720206 |
Dược liệu - Dược học cổ truyền |
|
|
8720208 |
Hóa sinh dược |
|
|
8720210 |
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất |
|
|
8720212 |
Tổ chức quản lý dược |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8720412) |
87203 |
Điều dưỡng, hộ sinh |
|
|
8720301 |
Điều dưỡng |
|
|
8720302 |
Hộ sinh |
|
|
87204 |
Dinh dưỡng |
|
|
8720401 |
Dinh dưỡng |
|
|
87205 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
8720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
87206 |
Kỹ thuật Y học |
|
|
8720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
8720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
8720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
87207 |
Y tế công cộng |
|
|
8720701 |
Y tế công cộng |
|
|
87208 |
Quản lý Y tế |
|
|
8720801 |
Quản lý y tế |
|
|
8720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
87290 |
Khác |
|
|
8729001 |
Y học gia đình |
|
|
8729002 |
Giáo dục y học |
|
|
8729003 |
Y học quân sự |
|
|
8729004 |
Y học biển |
|
|
876 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
87601 |
Công tác xã hội |
|
|
8760101 |
Công tác xã hội |
|
|
87690 |
Khác |
|
|
881 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
88101 |
Du lịch |
|
|
8810101 |
Du lịch |
|
|
8810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
88103 |
Thể dục, thể thao |
|
|
8810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
88190 |
Khác |
|
|
884 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
88401 |
Khai thác vận tải |
|
|
8840103 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
|
|
8840106 |
Khoa học hàng hải |
|
|
88490 |
Khác |
|
|
885 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
88501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
8850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
8850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
8850104 |
Quản lý biển đảo và đới bờ |
|
|
88590 |
Khác |
|
|
886 |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
88601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
8860101 |
Trinh sát an ninh |
|
|
8860102 |
Trinh sát cảnh sát |
|
|
8860103 |
Trinh sát kỹ thuật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8860104 |
Điều tra hình sự |
|
|
8860107 |
Kỹ thuật Công an nhân dân |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8860108 |
Kỹ thuật hình sự |
|
|
8860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
8860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
8860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
8860112 |
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
|
|
8860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
8860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
|
|
8860117 |
Tình báo an ninh |
|
|
8860118 |
An ninh phi truyền thống |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
88602 |
Quân sự |
|
|
8860208 |
Nghệ thuật quân sự |
|
|
8860209 |
Lịch sử nghệ thuật quân sự |
|
|
8860210 |
Chiến lược quân sự |
|
|
8860211 |
Chiến lược quốc phòng |
|
|
8860212 |
Nghệ thuật chiến dịch |
|
|
8860213 |
Chiến thuật |
|
|
8860214 |
Biên phòng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8860215) |
8860216 |
Quản lý biên giới và cửa khẩu |
|
|
8860217 |
Tình báo quân sự |
|
|
8860218 |
Hậu cần quân sự |
|
|
8860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
|
8860221 |
Trinh sát quân sự |
|
|
88690 |
Khác |
|
|
890 |
Khác |
|
|
8900103 |
Bảo hộ lao động |
|
|
PHẦN III. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
914 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
91401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
9140101 |
Giáo dục học |
|
|
9140102 |
Lý luận và lịch sử giáo dục |
|
|
9140110 |
Lý luận và phương pháp dạy học |
|
|
9140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
|
|
9140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
9140115 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
|
|
9140116 |
Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy |
|
|
9140117 |
Giáo dục quốc tế và so sánh |
|
|
9140118 |
Giáo dục đặc biệt |
|
|
91490 |
Khác |
|
|
921 |
Nghệ thuật |
|
|
92101 |
Mỹ thuật |
|
|
9210101 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
|
|
92102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
9210201 |
Âm nhạc học |
|
|
9210221 |
Lý luận và lịch sử sân khấu |
|
|
9210231 |
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình |
|
|
92104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
92190 |
Khác |
|
|
922 |
Nhân văn |
|
|
92201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
9220102 |
Ngôn ngữ Việt Nam |
|
|
9220104 |
Hán Nôm |
|
|
9220109 |
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
9220120 |
Lý luận văn học |
|
|
9220121 |
Văn học Việt Nam |
|
|
9220125 |
Văn học dân gian |
|
|
92202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
9220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
9220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
9220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
9220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
9220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
|
9220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
9220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
9220241 |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 6222024) |
9220242 |
Văn học nước ngoài |
|
|
92290 |
Khác |
|
|
9229001 |
Triết học |
|
|
9229002 |
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử |
|
|
9229004 |
Logic học |
|
|
9229006 |
Đạo đức học |
|
|
9229007 |
Mỹ học |
|
|
9229008 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
|
9229009 |
Tôn giáo học |
|
|
9229011 |
Lịch sử thế giới |
|
|
9229012 |
Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc |
|
|
9229013 |
Lịch sử Việt Nam |
|
|
9229015 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
9229017 |
Khảo cổ học |
|
|
9229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
9229030 |
Văn học |
|
|
9229040 |
Văn hóa học |
|
|
9229041 |
Văn hóa dân gian |
|
|
9229042 |
Quản lý văn hóa |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9319042) |
931 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
93101 |
Kinh tế học |
|
|
9310101 |
Kinh tế học |
|
|
9310102 |
Kinh tế chính trị |
|
|
9310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
9310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
9310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
9310107 |
Thống kê kinh tế |
|
|
9310108 |
Toán kinh tế |
|
|
9310110 |
Quản lý kinh tế |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9340410) |
93102 |
Khoa học chính trị |
|
|
9310201 |
Chính trị học |
|
|
9310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
|
9310204 |
Hồ Chí Minh học |
|
|
9310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
93103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
9310301 |
Xã hội học |
|
|
9310302 |
Nhân học |
|
|
9310310 |
Dân tộc học |
|
|
93104 |
Tâm lý học |
|
|
9310401 |
Tâm lý học |
|
|
93105 |
Địa lý học |
|
|
9310501 |
Địa lý học |
|
|
93106 |
Khu vực học |
|
|
9310601 |
Quốc tế học |
|
|
9310608 |
Đông phương học |
|
|
9310612 |
Trung Quốc học |
|
|
9310613 |
Nhật Bản học |
|
|
9310620 |
Đông Nam Á học |
|
|
9310630 |
Việt Nam học |
|
|
93190 |
Khác |
|
|
932 |
Báo chí và thông tin |
|
|
93201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
9320101 |
Báo chí học |
|
|
9320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
|
93202 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
9320202 |
Thông tin học |
|
|
9320203 |
Khoa học thư viện |
|
|
93203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
9320303 |
Lưu trữ học |
|
|
9320305 |
Bảo tàng học |
|
|
93204 |
Xuất bản - Phát hành |
|
|
9320401 |
Xuất bản |
|
|
93290 |
Khác |
|
|
934 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
93401 |
Kinh doanh |
|
|
9340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
9340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
93402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
|
9340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
9340204 |
Bảo hiểm |
|
|
93403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
9340301 |
Kế toán |
|
|
93404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
9340401 |
Khoa học quản lý |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9340402 |
Chính sách công |
|
|
9340403 |
Quản lý công |
|
|
9340404 |
Quản trị nhân lực |
|
|
9340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
9340412 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
93490 |
Khác |
|
|
938 |
Pháp luật |
|
|
93801 |
Luật |
|
|
9380101 |
Luật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
9380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
9380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
9380105 |
Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm |
|
|
9380106 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
|
|
9380107 |
Luật kinh tế |
|
|
9380108 |
Luật quốc tế |
|
|
93890 |
Khác |
|
|
942 |
Khoa học sự sống |
|
|
94201 |
Sinh học |
|
|
9420101 |
Sinh học |
|
|
9420102 |
Nhân chủng học |
|
|
9420103 |
Động vật học |
|
|
9420104 |
Sinh lý học người và động vật |
|
|
9420105 |
Ký sinh trùng học |
|
|
9420106 |
Côn trùng học |
|
|
9420107 |
Vi sinh vật học |
|
|
9420108 |
Thủy sinh vật học |
|
|
9420111 |
Thực vật học |
|
|
9420112 |
Sinh lý học thực vật |
|
|
9420115 |
Lý sinh học |
|
|
9420116 |
Hóa sinh học |
|
|
9420120 |
Sinh thái học |
|
|
9420121 |
Di truyền học |
|
|
94202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
9420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
94290 |
Khác |
|
|
944 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
94401 |
Khoa học vật chất |
|
|
9440101 |
Thiên văn học |
|
|
9440103 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
|
|
9440104 |
Vật lý chất rắn |
|
|
9440105 |
Vật lý vô tuyến và điện tử |
|
|
9440106 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
|
|
9440107 |
Cơ học vật rắn |
|
|
9440108 |
Cơ học chất lỏng và chất khí |
|
|
9440109 |
Cơ học |
|
|
9440110 |
Quang học |
|
|
9440111 |
Vật lý địa cầu |
|
|
9440112 |
Hóa học |
|
|
9440113 |
Hóa vô cơ |
|
|
9440114 |
Hóa hữu cơ |
|
|
9440117 |
Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
|
|
9440118 |
Hóa phân tích |
|
|
9440119 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
|
9440120 |
Hóa môi trường |
|
|
9440122 |
Khoa học vật liệu |
|
|
9440123 |
Vật liệu điện tử |
|
|
9440125 |
Vật liệu cao phân tử và tổ hợp |
|
|
9440127 |
Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử |
|
|
9440129 |
Kim loại học |
|
|
94402 |
Khoa học trái đất |
|
|
9440201 |
Địa chất học |
|
|
9440205 |
Khoáng vật học và địa hóa học |
|
|
9440210 |
Địa vật lý |
|
|
9440212 |
Bản đồ học |
|
|
9440214 |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
|
|
9440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
9440218 |
Địa mạo và cổ địa lý |
|
|
9440220 |
Địa lý tài nguyên và môi trường |
|
|
9440221 |
Biến đổi khí hậu |
|
|
9440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
|
9440224 |
Thủy văn học |
|
|
9440228 |
Hải dương học |
|
|
94403 |
Khoa học môi trường |
|
|
9440301 |
Khoa học môi trường |
|
|
9440303 |
Môi trường đất và nước |
|
|
9440305 |
Độc học môi trường |
|
|
94490 |
Khác |
|
|
946 |
Toán và thống kê |
|
|
94601 |
Toán học |
|
|
9460101 |
Toán học |
|
|
9460102 |
Toán giải tích |
|
|
9460103 |
Phương trình vi phân và tích phân |
|
|
9460104 |
Đại số và lý thuyết số |
|
|
9460105 |
Hình học và tôpô |
|
|
9460106 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
|
|
9460108 |
Khoa học dữ liệu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9460110 |
Cơ sở toán học cho tin học |
|
|
9460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
9460117 |
Toán tin |
|
|
94602 |
Thống kê |
|
|
9460201 |
Thống kê |
|
|
94690 |
Khác |
|
|
948 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
94801 |
Máy tính |
|
|
9480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
9480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
9480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
9480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
9480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
9480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
94802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
9480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
9480202 |
An toàn thông tin |
|
|
94890 |
Khác |
|
|
951 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
95106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
9510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
9510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
95190 |
Khác |
|
|
952 |
Kỹ thuật |
|
|
95201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
9520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
9520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
9520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
9520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
9520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
9520121 |
Kỹ thuật không gian |
|
|
9520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
9520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
9520137 |
Kỹ thuật in |
|
|
9520138 |
Kỹ thuật hàng hải |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
95202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
9520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
9520203 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
9520204 |
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
|
|
9520208 |
Kỹ thuật viễn thông |
|
|
9520209 |
Kỹ thuật mật mã |
|
|
9520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
9520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
95203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
9520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
9520305 |
Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu |
|
|
9520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
9520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
95204 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
9520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
9520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
95205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
9520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
9520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
|
|
9520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
95206 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
9520602 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
|
|
9520603 |
Khai thác mỏ |
|
|
9520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
9520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
95290 |
Khác |
|
|
954 |
Sản xuất và chế biến |
|
|
95401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
9540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
9540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
9540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
|
95402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
9540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
9540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
95490 |
Khác |
|
|
9549001 |
Kỹ thuật chế biến lâm sản |
|
|
958 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
95801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
9580101 |
Kiến trúc |
|
|
9580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
9580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
95802 |
Xây dựng |
|
|
9580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
9580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
9580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
9580204 |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
|
|
9580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
9580206 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
|
|
9580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
9580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
|
9580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
9580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
95803 |
Quản lý xây dựng |
|
|
9580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
95890 |
Khác |
|
|
962 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
96201 |
Nông nghiệp |
|
|
9620103 |
Khoa học đất |
|
|
9620105 |
Chăn nuôi |
|
|
9620107 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
|
9620108 |
Di truyền và chọn giống vật nuôi |
|
|
9620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
9620111 |
Di truyền và chọn giống cây trồng |
|
|
9620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
9620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
9620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
96202 |
Lâm nghiệp |
|
|
9620205 |
Lâm sinh |
|
|
9620207 |
Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp |
|
|
9620208 |
Điều tra và quy hoạch rừng |
|
|
9620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
96203 |
Thủy sản |
|
|
9620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
9620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
9620304 |
Khai thác thủy sản |
|
|
9620305 |
Quản lý thủy sản |
|
|
96290 |
Khác |
|
|
964 |
Thú y |
|
|
96401 |
Thú y |
|
|
9640101 |
Thú y |
|
|
9640102 |
Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi |
|
|
9640104 |
Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y |
|
|
9640106 |
Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc |
|
|
9640108 |
Dịch tễ học thú y |
|
|
96490 |
Khác |
|
|
972 |
Sức khỏe |
|
|
97201 |
Y học |
|
|
9720101 |
Khoa học y sinh |
|
|
9720102 |
Gây mê hồi sức |
|
|
9720103 |
Hồi sức cấp cứu và chống độc |
|
|
9720104 |
Ngoại khoa |
|
|
9720105 |
Sản phụ khoa |
|
|
9720106 |
Nhi khoa |
|
|
9720107 |
Nội khoa |
|
|
9720108 |
Ung thư |
|
|
9720109 |
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
|
|
9720110 |
Y học dự phòng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9720163) |
9720111 |
Điện quang và Y học hạt nhân |
|
|
9720115 |
Y học cổ truyền |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9720113) |
9720117 |
Dịch tễ học |
|
|
9720118 |
Dược lý và độc chất |
|
|
9720119 |
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
|
|
9720155 |
Tai - Mũi - Họng |
|
|
9720157 |
Nhãn khoa |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa tên ngành (tên cũ là Mắt (nhãn khoa)) |
9720158 |
Khoa học thần kinh |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9720159) |
97202 |
Dược học |
|
|
9720202 |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
|
|
9720203 |
Hóa dược |
|
|
9720205 |
Dược lý và dược lâm sàng |
|
|
9720206 |
Dược liệu - Dược học cổ truyền |
|
|
9720208 |
Hóa sinh dược |
|
|
9720210 |
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất |
|
|
9720212 |
Tổ chức quản lý dược |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 6272041) |
97203 |
Điều dưỡng, hộ sinh |
|
|
9720301 |
Điều dưỡng |
|
|
9720302 |
Hộ sinh |
|
|
97204 |
Dinh dưỡng |
|
|
9720401 |
Dinh dưỡng |
|
|
97205 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
9720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
97206 |
Kỹ thuật Y học |
|
|
9720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
9720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
9720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
97207 |
Y tế công cộng |
|
|
9720701 |
Y tế công cộng |
|
|
97208 |
Quản lý Y tế |
|
|
9720801 |
Quản lý y tế |
|
|
9720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
97290 |
Khác |
|
|
976 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
97601 |
Công tác xã hội |
|
|
9760101 |
Công tác xã hội |
|
|
97690 |
Khác |
|
|
981 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
98101 |
Du lịch |
|
|
9810101 |
Du lịch |
|
|
98190 |
Khác |
|
|
984 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
98401 |
Khai thác vận tải |
|
|
9840103 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
|
|
9840106 |
Khoa học hàng hải |
|
|
98490 |
Khác |
|
|
985 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
98501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
9850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
9850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
98590 |
Khác |
|
|
986 |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
98601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
9860101 |
Trinh sát an ninh |
|
|
9860102 |
Trinh sát cảnh sát |
|
|
9860103 |
Trinh sát kỹ thuật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9860104 |
Điều tra hình sự |
|
|
9860107 |
Kỹ thuật Công an nhân dân |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9860108 |
Kỹ thuật hình sự |
|
|
9860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
9860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
9860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
9860112 |
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
|
|
9860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
9860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
|
|
9860117 |
Tình báo an ninh |
|
|
98602 |
Quân sự |
|
|
9860209 |
Lịch sử nghệ thuật quân sự |
|
|
9860210 |
Chiến lược quân sự |
|
|
9860211 |
Chiến lược quốc phòng |
|
|
9860212 |
Nghệ thuật chiến dịch |
|
|
9860213 |
Chiến thuật |
|
|
9860214 |
Biên phòng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9860215) |
9860216 |
Quản lý biên giới và cửa khẩu |
|
|
9860217 |
Tình báo quân sự |
|
|
9860218 |
Hậu cần quân sự |
|
|
9860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
|
9860221 |
Trinh sát quân sự |
|
|
98690 |
Khác |
|
|
990 |
Khác |
|
|
CÁC TIN KHÁC