Tra cứu danh sách trường được phân bố chỉ tiêu tuyển thẳng Đại học 2021
Cập nhật lúc 2023-04-10 00:50:36

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐƯỢC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN THẲNG VÀO KHOA CÁC KHOA HOC LIÊN NGÀNH NĂM 2021
TT | Mã Tỉnh
/Thành phố |
Tỉnh/Thành phố | Tên trường |
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học | |||
1. | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội |
2. | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQGHN |
3. | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
4. | 02 | Tp. Hồ Chí Minh | Trường Phổ thông năng khiếu, ĐHQGHCM |
5. | 02 | Tp. Hồ Chí Minh | Trường TH thực hành, ĐH Sư phạm TP.HCM |
6. | 29 | Nghệ An | Trường THPT chuyên ĐH Vinh |
7. | 33 | Thừa Thiên Huế | Trường THPT chuyên ĐH Khoa học, ĐH Huế |
8. | 49 | Long An | Trường THPT Năng Khiếu, ĐH Tân Tạo |
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố | |||
9. | 01 | Hà Nội | THPT Chu Văn An |
10. | 01 | Hà Nội | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
11. | 01 | Hà Nội | THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
12. | 01 | Hà Nội | THPT Sơn Tây |
13. | 02 | Tp. Hồ Chí Minh | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa |
14. | 02 | Tp. Hồ Chí Minh | THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
15. | 03 | Hải Phòng | THPT Chuyên Trần Phú |
16. | 04 | Đà Nẵng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
17. | 05 | Hà Giang | THPT Chuyên Hà Giang |
18. | 06 | Cao Bằng | THPT Chuyên Cao Bằng |
19. | 07 | Lai Châu | THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
20. | 08 | Lào Cai | THPT Chuyên tỉnh Lào Cai |
21. | 09 | Tuyên Quang | THPT Chuyên Tuyên Quang |
22. | 10 | Lạng Sơn | THPT Chuyên Chu Văn An |
23. | 11 | Bắc Kạn | THPT Chuyên Bắc Kạn |
24. | 12 | Thái Nguyên | THPT Chuyên Thái Nguyên |
25. | 13 | Yên Bái | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
26. | 14 | Sơn La | THPT Chuyên Sơn La |
27. | 15 | Phú Thọ | THPT Chuyên Hùng Vương |
28. | 16 | Vĩnh Phúc | THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
29. | 17 | Quảng Ninh | THPT Chuyên Hạ Long |
30. | 18 | Bắc Giang | THPT Chuyên Bắc Giang |
31. | 19 | Bắc Ninh | THPT Chuyên Bắc Ninh |
32. | 21 | Hải Dương | THPT Chuyên Nguyễn Trãi |
33. | 22 | Hưng Yên | THPT Chuyên Hưng Yên |
34. | 23 | Hoà Bình | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ |
35. | 24 | Hà Nam | THPT Chuyên Biên Hòa |
36. | 25 | Nam Định | THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
37. | 26 | Thái Bình | THPT Chuyên Thái Bình |
38. | 27 | Ninh Bình | THPT Chuyên Lương Văn Tụy |
39. | 28 | Thanh Hoá | THPT Chuyên Lam Sơn |
40. | 29 | Nghệ An | THPT Chuyên Phan Bội Châu |
41. | 30 | Hà Tĩnh | THPT Chuyên Hà Tĩnh |
42. | 31 | Quảng Bình | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp |
43. | 31 | Quảng Bình | THPT Chuyên Quảng Bình |
44. | 32 | Quảng Trị | THPT chuyên Lê Quý Đôn |
45. | 33 | Thừa Thiên Huế | THPT Chuyên Quốc Học |
46. | 34 | Quảng Nam | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
47. | 34 | Quảng Nam | THPT Chuyên Lê Thánh Tông |
48. | 35 | Quảng Ngãi | Trường THPT chuyên Lê Khiết |
49. | 36 | Kon Tum | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
50. | 37 | Bình Định | THPT chuyên Lê Quý Đôn |
51. | 38 | Gia Lai | Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
52. | 39 | Phú Yên | THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
53. | 40 | Đắk Lắk | THPT Chuyên Nguyễn Du |
54. | 41 | Khánh Hoà | THPT chuyên Lê Quý Đôn |
55. | 42 | Lâm Đồng | THPT Chuyên Thăng Long – Đà Lạt |
56. | 42 | Lâm Đồng | THPT Chuyên Bảo Lộc |
57. | 43 | Bình Phước | THPT Chuyên Quang Trung |
58. | 43 | Bình Phước | THPT chuyên Bình Long |
59. | 44 | Bình Dương | THPT chuyên Hùng Vương |
60. | 45 | Ninh Thuận | THPT chuyên Lê Quí Đôn |
61. | 46 | Tây Ninh | THPT chuyên Hoàng Lê Kha |
62. | 47 | Bình Thuận | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo |
63. | 48 | Đồng Nai | THPT Chuyên Lương Thế Vinh |
64. | 49 | Long An | THPT chuyên Long An |
65. | 50 | Đồng Tháp | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
66. | 50 | Đồng Tháp | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu |
67. | 51 | An Giang | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu |
68. | 51 | An Giang | THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa |
69. | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
70. | 53 | Tiền Giang | THPT Chuyên Tiền Giang |
71. | 54 | Kiên Giang | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt |
72. | 55 | Cần Thơ | THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
73. | 56 | Bến Tre | THPT Chuyên Bến Tre |
74. | 57 | Vĩnh Long | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
75. | 58 | Trà Vinh | THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành |
76. | 58 | Trà Vinh | THPT Chuyên Trà Vinh |
77. | 59 | Sóc Trăng | THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
78. | 60 | Bạc Liêu | THPT Chuyên Bạc Liêu |
79. | 61 | Cà Mau | THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển |
80. | 62 | Điện Biên | THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
81. | 63 | Đăk Nông | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
82. | 64 | Hậu Giang | THPT chuyên Vị Thanh |
CÁC TIN KHÁC