Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển kỳ thi tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2024

Cập nhật lúc 2024-09-23 00:00:00

 

Hội đồng tuyển sinh Sau đại học năm 2024, Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển kỳ thi tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2024 như sau:

1. Bậc Thạc sĩ

STT

SBD

Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Nơi sinh

Hình thức

xét tuyển

Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu

1

09001

Nguyễn Thị Hà Anh

Nữ

29/4/1993

Hà Tĩnh

 

2

09002

Nguyễn Thu Hà

Nữ

31/10/1994

Hà Nội

 

3

09003

Kiều Thị Hạnh

Nữ

29/12/1998

Hà Nội

 

4

09004

Phạm Thị Mai Hương

Nữ

 30/7/1991

Hà Nam

 

Chuyên ngành: Khoa học bền vững

1

09007

Nguyễn Thị Dung

Nữ

26/3/1981

Hưng Yên

 

2

09008

Trần Văn Đình

Nam

23/10/1980

Nam Định

 

3

09009

Nguyễn Vũ Thu Phương

Nữ

25/9/1998

Bắc Giang

 

4

09010

Chu Huyền Trang

Nữ

08/01/2000

Hà Nội

 

5

09011

Vũ Hạnh Trang

Nữ

26/9/2001

Ninh Bình

 

Chuyên ngành: Di sản học

1

09012

Trần Anh Đức

Nam

02/4/1993

Hà Tĩnh

 

2

09014

Nguyễn Thị Hoa

Nữ

15/9/1992

Yên Bái

 

3

09015

Dương Bảo Lân

Nam

06/10/1990

Hà Nội

 

4

09016

Phạm Thị Thúy Nga

Nữ

30/6/1997

Nghệ An

 

5

09017

Vũ Thị Cẩm Nhung

Nữ

31/8/1990

Nam Định

 

6

09018

Nguyễn Xuân Sơn

Nam

25/9/1971

Bắc Giang

 

Chuyên ngành: Quản lí phát triển đô thị

1

09005

Trịnh Đức Anh

Nam

23/9/2000

Hà Nội

 

2

 

Phùng Thị Liễu

Nữ

15/01/2002

Hưng Yên

Xét tuyển thẳng

3

09006

Hà Thị Khánh Linh

Nữ

14/3/1986

Sơn La

 

4

 

Đoàn Hoàng Ngân

Nữ

18/02/2002

Nam Định

Xét tuyển thẳng

5

 

Hà Thị Thu Trang

Nữ

29/11/2002

Bắc Giang

Xét tuyển thẳng

Chuyên ngành: Công nghiệp văn hóa và sáng tạo

1

09019

Đặng Trần Minh Anh

Nữ

25/8/1999

Hà Nội

 

2

09021

Quách Mai Anh

Nữ

18/7/1992

Hà Nội

 

3

09022

Trịnh Ngọc Ánh

Nữ

23/01/2000

Hà Nội

 

4

09023

Phạm Hữu Duy

Nam

30/9/1991

Hải Phòng

 

5

09024

Phạm Bá Đạt

Nam

19/7/1988

Hà Nội

 

6

09025

Nguyễn Thị Thu Hà

Nữ

14/10/1995

Hà Nội

 

7

09026

Trương Hoàng Hải

Nam

03/7/1997

Hà Nội

 

8

09027

Đoàn Mai Hồng

Nữ

05/02/1989

Hưng Yên

 

9

09028

Bùi Thị Thùy Linh

Nữ

08/02/1991

Thái Bình

 

10

09029

Nguyễn Diệu Linh

Nữ

21/5/1996

Hà Nội

 

11

09030

Lê Vũ Quỳnh Mai

Nữ

03/8/1995

Hà Nội

 

12

09031

Lê Đăng Ninh

Nam

03/9/1982

Thanh Hóa

 

13

09032

Nguyễn Bảo Phương

Nữ

18/11/2002

Hà Nội

 

14

09033

Nguyễn Thanh Tâm

Nữ

16/5/1985

Hà Nội

 

15

09034

Nguyễn Thị Thu Thảo

Nữ

26/02/1988

Hà Nội

 

16

09035

Phạm Thu Thủy

Nữ

01/8/1984

Thanh Hóa

 

17

09036

Đỗ Thị Minh Thư

Nữ

03/3/1993

Hà Nội

 

18

09037

Hoàng Thị Hương Trà

Nữ

24/5/1998

Quảng Ninh

 

19

09038

Lê Duy Trung

Nam

18/11/1999

Hà Nội

 

20

09039

Ninh Quang Trường

Nam

29/01/1986

Hà Nội

 

21

09040

Nguyễn Minh Tuấn

Nam

07/10/1995

Hà Nội

 

22

09041

Lê Thị Tuyến

Nữ

23/12/1990

Hà Nội

 

23

09042

Nguyễn Bá Tùng

Nam

11/02/1984

Hà Nội

 

24

09043

Nguyễn Thanh Tùng

Nam

07/10/2000

Hà Nội

 

25

09044

Phan Thanh Vân

Nữ

04/6/1990

Hà Nội

 

26

09045

Ngô Ngọc Yến

Nữ

12/12/2001

Hà Nội

 

Tổng số: 46 thí sinh./.

 

2. Bậc Tiến sĩ

Stt

SBD

Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Nơi sinh

Hình thức

Xét tuyển

Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

1

09046

Lê Thị Phương Dung

Nữ

18/8/1996

Hà Nội

 

2

09048

Nguyễn Trọng Hạnh

Nam

26/01/1995

Hải Phòng

 

3

09049

Nguyễn Thị Hồng

Nữ

29/11/1998

Quảng Ninh

 

4

09050

Trần Thị Hương

Nữ

13/10/1982

Nam Định

 

5

09052

Nguyễn Thùy Ninh

Nữ

13/11/1986

Hà Nội

 

Chuyên ngành: Di sản học

1

09054

Triệu Minh Hải

Nam

24/2/1982

Hà Nội

 

2

09055

Cao Thị Bích Hằng

Nữ

19/01/1975

Bắc Giang

 

Tổng số: 07 thí sinh./.

Xem bản đầy đủ tại đây.

CÁC TIN KHÁC