Cập nhật lúc 2024-12-03 00:00:00
Căn cứ Quyết định số 3568/QĐ-ĐHQGHN ngày 08/10/2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành Quy định về Tổ chức và hoạt động của các đơn vị thành viên và đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 569/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/02/2024 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành Quy định về Tổ chức và hoạt động của Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật;
Căn cứ Quyết định số 3636/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/10/2022 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành Quy chế đào tạo thạc sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội và Quyết định số 2459/QĐ-ĐHQGHN ngày 05/6/2024 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Quy chế đào tạo thạc sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/10/2022 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành Quy chế đào tạo tiến sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội và Quyết định số 2458/QĐ-ĐHQGHN ngày 05/6/2024 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Quy chế đào tạo tiến sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Hướng dẫn số 589/HD-ĐHQGHN ngày 01/3/2024 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc thực hiện công tác tuyển sinh sau đại học năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5520/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/11/2024 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc phê duyệt điểm trúng tuyển đào tạo sau đại học đợt 2 năm 2024 của Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật;
Căn cứ kết quả thi của các thí sinh trong kì thi tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2024 tại Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo và Công tác sinh viên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 42 thí sinh trúng tuyển đào tạo thạc sĩ và 07 thí sinh trúng tuyển đào tạo tiến sĩ đợt 2 năm 2024 tại Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật. Danh sách thí sinh trúng tuyển theo từng chuyên ngành đào tạo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các thí sinh có tên trong danh sách chịu trách nhiệm hoàn thành các thủ tục nhập học theo quy định của Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật.
Điều 3. Trưởng phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính, Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính, Trưởng phòng Truyền thông và Tuyển sinh và các thí sinh có tên trong Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Hiệu trưởng
(đã ký)
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC ĐỢT 2 NĂM 2024
I. Trình độ thạc sĩ
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Ghi chú |
I. |
Chuyên ngành Biến đổi khí hậu; Mã số: 8900201.01QTD |
||||
|
Định hướng nghiên cứu |
||||
|
Kiều Thị Hạnh |
Nữ |
29/12/1998 |
Hà Nội |
|
|
Phạm Thị Mai Hương |
Nữ |
30/07/1991 |
Hà Nam |
|
|
Định hướng ứng dụng |
||||
|
Nguyễn Thu Hà |
Nữ |
31/10/1974 |
Hà Nội |
|
II. |
Chuyên ngành Khoa học bền vững, định hướng nghiên cứu; Mã số: 8900201.03QTD |
||||
|
Nguyễn Thị Dung |
Nữ |
26/03/1981 |
Tuyên Quang |
|
|
Trần Văn Đình |
Nam |
23/10/1980 |
Nam Định |
|
|
Nguyễn Vũ Thu Phương |
Nữ |
25/09/1998 |
Bắc Giang |
|
|
Chu Huyền Trang |
Nữ |
08/01/2000 |
Hà Nội |
|
|
Vũ Hạnh Trang |
Nữ |
26/09/2001 |
Ninh Bình |
|
III. |
Chuyên ngành Quản lí phát triển đô thị, định hướng ứng dụng; Mã số: 8900201.04QTD |
||||
|
Trịnh Đức Anh |
Nam |
23/09/2000 |
Hà Nội |
|
|
Phùng Thị Liễu |
Nữ |
15/01/2002 |
Hưng Yên |
Xét tuyển thẳng |
|
Hà Thị Khánh Linh |
Nữ |
14/09/1986 |
Sơn La |
|
|
Đoàn Hoàng Ngân |
Nữ |
18/02/2002 |
Nam Định |
Xét tuyển thẳng |
|
Hà Thị Thu Trang |
Nữ |
29/11/2002 |
Bắc Giang |
Xét tuyển thẳng |
IV., |
Chuyên ngành Di sản học; Mã số: 8900201.06QTD |
||||
|
Định hướng nghiên cứu |
||||
|
Trần Anh Đức |
Nam |
02/04/1993 |
Hà Tĩnh |
|
|
Phạm Thị Thúy Nga |
Nữ |
30/06/1997 |
Nghệ An |
|
|
Vũ Thị Cẩm Nhung |
Nữ |
31/08/1990 |
Nam Định |
|
|
Nguyễn Xuân Sơn |
Nam |
25/09/1971 |
Bắc Ninh |
|
|
Định hướng ứng dụng |
||||
|
Dương Bảo Lân |
Nam |
06/10/1990 |
Hà Nội |
|
|
Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa và sáng tạo, định hướng ứng dụng; Mã số: 8229045.01QTD |
||||
|
Đặng Trần Minh Anh |
Nữ |
25/08/1999 |
Hà Nội |
|
|
Quách Mai Anh |
Nữ |
18/07/1992 |
Hà Nội |
|
|
Trịnh Ngọc Ánh |
Nữ |
23/01/2000 |
Hà Nội |
|
|
Phạm Bá Đạt |
Nam |
19/07/1988 |
Hà Nội |
|
|
Trương Hoàng Hải |
Nam |
03/07/1997 |
Hà Nội |
|
|
Đoàn Mai Hồng |
Nữ |
05/02/1989 |
Hưng Yên |
|
|
Bùi Thị Thùy Linh |
Nữ |
08/12/1991 |
Thái Bình |
|
|
Nguyễn Diệu Linh |
Nữ |
21/05/1996 |
Hà Nội |
|
|
Lê Vũ Quỳnh Mai |
Nữ |
03/08/1995 |
Hà Nội |
|
|
Lê Đăng Ninh |
Nam |
03/09/1982 |
Thanh Hóa |
|
|
Nguyễn Bảo Phương |
Nữ |
18/11/2002 |
Hà Nội |
|
|
Nguyễn Thanh Tâm |
Nữ |
16/05/1985 |
Hà Nội |
|
|
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Nữ |
26/02/1988 |
Hà Nội |
|
|
Phạm Thu Thủy |
Nữ |
01/08/1984 |
Thanh Hóa |
|
|
Đỗ Thị Minh Thư |
Nữ |
03/03/1993 |
Hà Nội |
|
|
Hoàng Thị Hương Trà |
Nữ |
24/05/1998 |
Quảng Ninh |
|
|
Lê Duy Trung |
Nam |
18/11/1999 |
Hà Nội |
|
|
Ninh Quang Trường |
Nam |
29/01/1986 |
Hà Nội |
|
|
Nguyễn Minh Tuấn |
Nam |
07/10/1995 |
Hà Nội |
|
|
Lê Thị Tuyến |
Nữ |
23/12/1990 |
Hà Nội |
|
|
Nguyễn Bá Tùng |
Nam |
11/02/1984 |
Hà Nội |
|
|
Nguyễn Thanh Tùng |
Nam |
07/10/2000 |
Hà Nội |
|
|
Phan Thanh Vân |
Nữ |
04/06/1990 |
Hà Nội |
|
|
Ngô Ngọc Yến |
Nữ |
12/12/2001 |
Hà Nội |
|
Tổng số: 42 thí sinh./.
II. Trình độ tiến sĩ
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Ghi chú |
I. |
Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững; Mã số: 9900201.01QTD |
||||
|
Lê Thị Phương Dung |
Nữ |
18/08/1996 |
Hải Phòng |
|
|
Nguyễn Trọng Hạnh |
Nam |
26/01/1995 |
Hà Nội |
|
|
Nguyễn Thị Hồng |
Nữ |
29/11/1998 |
Quảng Ninh |
|
|
Trần Thị Hương |
Nữ |
13/10/1982 |
Nam Định |
|
|
Nguyễn Thùy Ninh |
Nữ |
13/11/1986 |
Hà Nội |
|
II. |
Chuyên ngành Di sản học; Mã số: 9900205.01QTD |
||||
|
Triệu Minh Hải |
Nam |
24/02/1982 |
Hà Nội |
|
|
Cao Thị Bích Hằng |
Nữ |
19/01/1975 |
Bắc Giang |
|
Tổng số: 07 thí sinh./.
Xem chi tiết Quyết định tại đây.
CÁC TIN KHÁC